vizitka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vizitka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vizitka trong Tiếng Séc.

Từ vizitka trong Tiếng Séc có các nghĩa là danh thiếp, Danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vizitka

danh thiếp

noun

Kdyby jste se něco dozvěděl, tady je má vizitka.
Nếu anh thấy hay nghe gì, đây là danh thiếp của tôi.

Danh thiếp

noun

Kdyby jste se něco dozvěděl, tady je má vizitka.
Nếu anh thấy hay nghe gì, đây là danh thiếp của tôi.

Xem thêm ví dụ

Pak nám tento řecký důstojník oznámil, že můžeme odejít domů, a dal nám svou vizitku pro případ, že by nás znovu zatkli.
Rồi ông sĩ quan người Hy Lạp bảo rằng chúng tôi được tự do ra về, và ông đưa cho chúng tôi thẻ chính thức của ông để dùng trong trường hợp chúng tôi bị bắt nữa.
Já už tvoji vizitku mám, Lioneli.
Tôi có danh thiếp của anh, Lionel.
Nicméně mám nějaké vizitky a telefony.
Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy
Kde je moje vizitka?
Thẻ của mình đâu rồi?
Dick se stará o speciální potřeby lidí a dělá z nich manažery čehosi, takže mají své vizitky a cítí se důležitě.
Dick nhận rất nhiều người có nhu cầu đặc biệt và biến họ thành " quản lý " của cái gì đó để họ có một tấm danh thiếp và cảm thấy mình quan trọng.
Napíšu to na spodek mojí vizitky.
Tôi sẽ viết đằng sau tấm danh thiếp của tôi.
Člověk, který to udělal, měl v kapse vizitku vaší firmy.
Hung thủ có thẻ của công ty anh.
Je tam i vizitka s číslem.
Có một tấm card đây, với số ĐT ở dưới.
Vezmu vizitku a položím ji sem. Snažím se porovnat tvar čmáraniny na vizitce s tvarem čmáraniny na klávesnici telefonu.
Tôi lấy danh thiếp đặt nó ở đây, và so những hình ngoằn nghèo trên danh thiếp với hình ngoằn nghèo trên bàn phím điện thoại.
Vaše vizitky jsou hotové
Danh thiếp của cậu đã có rồi đấy
Nemohla jsem si vzpomenout na číslo do práce, ale vzpomněla jsem si, že mám v pracovně svou vizitku a na ní číslo.
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó.
Povzbuď zvěstovatele, aby několik vizitek měli stále u sebe.
Khuyến khích những người công bố luôn mang theo một vài thẻ giới thiệu.
Dám ti svojí vizitku, protože to bude nejlepší.
Em sẽ đưa anh danh thiếp, vì đó là cách tốt nhất để...
V moderní angličtině bychom řekli, že je hříchem rozhodovat se, jestli s někým mluvit, na základě jejich vizitky.
Trong tiếng Anh hiện đại nó có nghĩa là thật tội lỗi nếu bạn nói chuyện với ai đó dựa vào tấm danh thiếp của họ.
Toto je moje vizitka.
Đây là lá bài của tôi
Máte vizitku?
Anh có danh thiếp không?
A doktorko, necháte mi tady při odchodu svou vizitku?
À này bác sĩ, khi nào về sao cô không để lại danh thiếp của mình nhỉ?
Jestli jde o další pohřeb, ať mrtvola nechá vizitku na recepci.
Nếu là một lễ tang khác, hãy cho tử thi ghi danh ở quày tiếp tân!
První rozhovor (2 min. nebo méně): vizitka jw.org
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Thẻ giới thiệu JW.ORG
Dejte ji když tak mou vizitku.
Tôi chỉ muốn hai người đưa cái thẻ của tôi cho cô ấy.
Nathan dal Reidovu vizitku na stůl před tím než se podřezal, jako dopis na rozloučenou.
Nathan để thẻ liên lạc của Reid trên bàn trước khi nó tự cắt mình, như thư tuyệt mệnh.
Trvalo mi 45 minut, než jsem prošla první třetinu vizitek.
Tôi mất 45 phút để xem hết 1 inch trong tập danh thiếp đó.
Neváhej jim vizitku dát.
Đừng ngại tặng cho họ một thẻ giới thiệu.
Používáš vizitky s odkazem na JW.ORG?
Anh chị có đang tận dụng thẻ giới thiệu JW.ORG?
Jeden muž mi dal v Miláně vizitku, když mi bylo 16.
Một anh chàng ở Milan đã mời tôi khi tôi 16 tuổi mở cửa đi

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vizitka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.