vložit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vložit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vložit trong Tiếng Séc.

Từ vložit trong Tiếng Séc có các nghĩa là dán, nhúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vložit

dán

verb

Myslela jsem, že byste si je možná rád vložil do knihy.
Tôi nghĩ có khi anh muốn dán mấy thứ này vô cuốn sách của mình.

nhúng

verb

Kódy k tomuto spojení byly vloženy do disku, který obsahuje toto video.
Các mã kết nối đó đã được nhúng vào ổ đĩa có chứa video này.

Xem thêm ví dụ

Pozvánky s krátkým osobním dopisem můžeme zanechat u nezastižených lidí. V takovém případě bychom měli pozvánku s dopisem bezpečně vložit do poštovní schránky.
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy.
Abyste se však v této škole co nejvíce naučili, musíte se do ní zapsat, být přítomni při vyučování, mít pravidelně úkoly a vložit do těchto úkolů své srdce.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Jak pošetilé je ‚opírat se o své vlastní porozumění‘ nebo o porozumění, které mají významní lidé ve světě, když svou plnou důvěru můžeme vložit v Jehovu.
Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao!
Nemůžete vzít lidské přemýšlení a vložit ho do stroje.
Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy.
Je moudré vložit své věčné blaho do rukou neznámých lidí?
Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không?
26 A stalo se, že Nefi a Lehi předstoupili a počali k nim promlouvati řkouce: Nebojte se, neboť vizte, je to Bůh, kdo vám ukázal tuto podivuhodnou věc, kterou vám je ukázáno, že na nás nemůžete vložiti své ruce, abyste nás zabili.
26 Và chuyện rằng, Nê Phi và Lê Hi bèn bước tới và bắt đầu nói với chúng: Chớ kinh hãi, vì này, chính Thượng Đế đã cho các người thấy điều kỳ diệu này để các người thấy rằng các người không thể đặt tay lên người chúng tôi để giết chúng tôi được.
GNU FDL je obousměrně nekompatibilní s GPL: to znamená, že materiál pod GNU FDL nelze vložit do GPL kódu a GPL kód nelze vložit do GNU FDL manuálu.
GNU FDL không tương thích với GPL theo cả hai chiều: có nghĩa là những tài liệu GNU FDL không thể đặt vào mã GPL và những mã GPL cũng không thể đặt vào một sổ tay sử dụng theo GNU FDL.
Pokud jste ho zatím nezahrnuli do všech svých webových stránek, můžete ho zkopírovat a vložit do textového editoru a teprve pak pokračovat v níže uvedeném postupu.
Nếu bạn chưa bao gồm đoạn mã trên tất cả các trang web, bạn có thể sao chép và dán đoạn mã vào trình chỉnh sửa văn bản trước khi tiếp tục với hướng dẫn tại đây.
Kód kreativy také můžete vložit přímo do testovací stránky (mezi značky <body> a </body>).
Bạn cũng có thể dán trực tiếp mã quảng cáo vào trang thử nghiệm (giữa <body> và </body>).
Navíc bychom měli ‚vložit svá ústa až do prachu‘, tedy pokorně se podrobit zkouškám a stále si přitom uvědomovat, že cokoli Bůh připustí, má své opodstatnění.
Ngoài ra, chúng ta nên “để miệng [mình] trong bụi-đất”. Điều này có nghĩa là khiêm nhường chấp nhận các thử thách, nhận biết rằng những điều Đức Chúa Trời cho phép xảy ra đều có lý do chính đáng.
Musí se do toho vložit stoupenci z řad mužů, zapojit se a spolupracovat s námi.
Vận động nam giới, họ phải cùng tham gia vao, để cùng bước tới và làm việc cùng nhau.
Stačí vložit citaci do bloku a přiložit k ní odkaz na původní zdroj a mělo by být vše v pořádku.
Hãy cứ đưa những trích dẫn đó trong ngoặc kép và ghi lại và đường link dẫn tới trang nguồn - thế là ổn.
Velekněz musel například vložit ruce na hlavu druhého kozla a vyznat nad ním „provinění izraelských synů“.
Chẳng hạn, thầy tế lễ thượng phẩm đã phải đặt tay lên trên đầu con dê thứ hai và xưng “những tội-lỗi của dân Y-sơ-ra-ên” trên nó.
Uvědomil jsem si, že je moudré vložit svou bezvýhradnou důvěru v Jehovu. (Přísloví 3:5)
Tôi hiểu rõ việc tuyệt đối tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là khôn ngoan.—Châm-ngôn 3:5.
Při načtení webové stránky se značkou musí inzerent tyto hodnoty dynamicky vložit.
Nhà quảng cáo có thể chọn chèn động các giá trị này khi trang web có chứa thẻ được tải lên.
V předpřipraveném streamu HLS by měla být značka #EXT-X-PLACEMENT-OPPORTUNITY, podle které služba Ad Manager pozná, že má na dané místo ve videoobsahu vložit reklamní přestávku.
Nếu vậy, cần có một điểm đánh dấu #EXT-X-PLACEMENT-OPPORTUNITY trong luồng HLS để chỉ báo cho Ad Manager biết rằng nên chèn một điểm hiển thị quảng cáo tại thời điểm này trong nội dung video.
vložit na bod
Không thể chèn khai báo « % # » ở điểm đó
[Vložit obrázek] Přidat obrázky
[Chèn hình ảnh] Thêm hình ảnh
Považujete to za obtížné, Pete, vložit se do debaty?
Ông có thấy khó khăn không, Peter, để được cất tiếng nói?
Jak mohl Tomáš vložit ruku do rány v zhmotněném těle vzkříšeného Ježíše?
Làm thế nào Thô-ma đã có thể đặt tay rờ vết thương nơi thân thể mà Giê-su đã mặc lấy sau khi sống lại?
Nebudou-li reklamy na stránkách vašeho webu zabírat více místa než obsah, můžete na každou z nich vložit sestavu reklamních jednotek, odkazových jednotek nebo vyhledávacích polí.
Chỉ cần bạn không đặt nhiều quảng cáo hơn nội dung trên trang, bạn có thể đặt kết hợp các đơn vị quảng cáo, liên kết các đơn vị và/hoặc hộp tìm kiếm trên mỗi trang thuộc trang web của mình.
Obrázek ve schránce je větší než současný obrázek! Vložit jako nový obrázek?
Bảng nháp chứa ảnh lớn hơn ảnh hiện thời. Dán dạng ảnh mới không?
Odkazy, které chcete se svými diváky sdílet, můžete vložit do popisu události.
Bạn có thể sử dụng phần mô tả sự kiện để chia sẻ đường liên kết với khán giả.
Já se je pokusím vložit do slov.
Tôi sẽ cố gắng bàn luận những điều này.
Tlačítko Automaticky vložit zapíná a vypíná funkci automatického vkládání. Pokud je nastaveno, KGet periodicky prohlíží schránku a automaticky vloží nalezené URL
Nút Tự động dán bật và tắt chế độ tự động dán. Khi bật, KGet sẽ quét định kỳ nội dung của bảng nháp để tìm các URL và thêm chúng một cách tự động

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vložit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.