vložka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vložka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vložka trong Tiếng Séc.

Từ vložka trong Tiếng Séc có các nghĩa là Chèn, phụ trương, tiết mục chuyển tiếp, lót, lồng vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vložka

Chèn

(insert)

phụ trương

tiết mục chuyển tiếp

(interlude)

lót

(lining)

lồng vào

(insert)

Xem thêm ví dụ

Chci vědět: Kolik zde přítomných mužů se někdy dotklo vložky?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
Nakonec jsem se rozhodl, otestovat vložky sám na sobě.
Cuối cùng, tôi quyết định, sử dụng băng vệ sinh cho chính mình.
A tehdy úplně poprvé, ve svých 29 letech, jsem se poprvé v životě dotknul menstruační vložky.
Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời.
Myl jsem se stejným mejdlem jako ty, ale ručník, do kterýho jsem se utřel, rozhodně jako vložka nevypadá!
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Pomocí tohoto přístroje může každá žena z vesnice používat stejný materiál, jaký vyrábějí nadnárodní firmy, každý si může vyrobit prvotřídní vložku doma v jídelně.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
Nedostudovanec našel váš společný problém, že se nepoužívají vložky.
Một kẻ bỏ học nhìn thấy vấn đề của các bạn trong một xã hội mà người ta không sử dụng băng vệ sinh.
Pokusil jsem se na ženu udělat dojem a řekl jsem si, že jí balení hygienických vložek koupím.
Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh.
Ale je tu jeden problém, jedna firma vyrábí vložky z bavlny.
Nhưng ở đây vấn đề là, một công ty sản xuất khăn ăn từ bông gòn.
A proto dodávám tyto stroje pouze do venkovských oblastí Indie, pro venkovanky, protože v Indii, překvapivě, pouze dvě procenta žen používají vložky.
Đó là lý do tại sao tôi chỉ trao tặng chiếc máy này cho các vùng nông thôn Ấn Độ, cho phụ nữ nông thôn, bởi vì ở Ấn Độ, [ bạn sẽ ] ngạc nhiên, chỉ có hai phần trăm phụ nữ sử dụng băng vệ sinh.
Šel jsem do místního krámku, a požádal jsem o balení hygienických vložek.
Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh.
Proč bych sám nemohl vyrobit vložku levněji?
Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp?
Zbytek používá kusy hadru, lopuchy, slupky, piliny, všechno kromě vložek.
Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau, một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh.
Odpověděla, že ví, že existují vložky, ale kdyby je ona i její sestry měly používat, museli bychom omezit rodinný rozpočet na mléko.
Cô ấy trả lời, em cũng biết về [ băng vệ sinh ] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình.
Nikdy nenosím vložky.
Em không dán băng bao giờ cả.
Odpověděla, že ví, že existují vložky, ale kdyby je ona i její sestry měly používat, museli bychom omezit rodinný rozpočet na mléko.
Cô ấy trả lời, em cũng biết về [băng vệ sinh] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình.
Mohl bych si přece sám vyrobit lokální vložku pro svoji novomanželku.
Tại sao không làm một loại băng vệ sinh địa phương cho cô vợ mới cưới của mình?
Nebo Tenzing a Hillary, na Everestu, stejně tak Muruganantham je první muž na světě, který nosil menstruační vložku.
Sau đó Tenzing [và] Hillary, trên đỉnh Everest, và tương tự như vậy, Muruganantham là người đàn ông đầu tiên trên thế giới mang măng vệ sinh.
Dali mi tu vložku, ale bez soustruhu, tak je z ní zámek.
Và họ đưa cho tôi cái hàng rào, nhưng không đưa cho tôi cái khuôn, và chúng tôi lấy ổ khoá ra khỏi nó.
Ztratil jsi vložky?
Anh mất " băng thấm máu " rồi à?
Dali mi vložku na krvácení.
Họ cho em băng vệ sinh để cầm máu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vložka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.