vocal cords trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocal cords trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocal cords trong Tiếng Anh.

Từ vocal cords trong Tiếng Anh có các nghĩa là aâm quaûn, daây thanh aâm (aâm quaûn), dây thanh âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocal cords

aâm quaûn

noun

daây thanh aâm (aâm quaûn)

noun

dây thanh âm

plural

In normal breathing no sound is produced as air passes over the vocal cords.
Khi thở bình thường, không khí đi ngang các dây thanh âm không tạo ra âm thanh.

Xem thêm ví dụ

The smell of your weird is actually affecting my vocal cords, so I'm gonna need you to scoot.
Cái giọng bốc mùi quái đản của cậu làm hư thanh quản tôi rồi đấy, nên tôi muốn cậu biến ngay đi.
They lack a tongue or vocal cords, instead having bony rods in the larynx that help produce sound.
Chúng không có lưỡi hay dây thanh âm mà có các que xương trong thanh quản giúp phát ra âm thanh.
Bad for your vocal cords.
Không tốt cho thanh quản của cháu.
In 1995, Feist was forced to take time off from music to recover from vocal cord damage.
Năm 1995, Feist đã buộc phải dừng hát một thời gian để hồi phục sau khi bị tổn thương dây thanh âm.
Vocal cords are formed this week , which is the last of your first trimester .
Các dây thanh âm cũng hình thành vào tuần thứ 12 này , đây là giai đoạn cuối của quý thai đầu tiên của bạn .
["Those long stringy things are vocal cords, not chords."]
["Những thứ dài giống như sợi dây đó là vocal cords; không phải là chords."]
In the spring of 2009, Newsom developed vocal cord nodules and could not speak or sing for two months.
Vào mùa xuân năm 2009, Newsom gặp vấn đề về dây thanh âm và không thể nói hay hát trong 2 tháng, làm ảnh hưởng đến giọng hát của cô.
Nawaz had told me that would happen, on account of the breathing tube they had slid through his vocal cords.
Bác sĩ Nawaz đã bảo tôi sẽ xảy ra như thế do ống thở luồn qua dây thanh quản.
By relaxing the throat muscles in order to reduce the tension in the vocal cords, you can lower the pitch.
Bằng cách thư giãn những bắp thịt ở cổ họng để các giây thanh âm chùng hơn, bạn có thể làm giọng trầm xuống.
The tighter the vocal cords are stretched, the faster they vibrate and the higher the tones of the sounds produced.
Hai dây thanh âm càng căng, sự rung động càng nhanh và giọng nói phát ra càng bổng.
Operating through small, child-sized vocal cords, their voices were also extraordinarily flexible, and quite different from the equivalent adult female voice.
Hoạt động qua các dây thanh nhạc nhỏ, có kích thước nhỏ, tiếng nói của họ cũng rất linh hoạt và khá khác so với tiếng nói của người trưởng thành tương đương.
Unique to humans is the ability to convey abstract, complex thoughts and ideas through sounds produced by the vocal cords or by gestures.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
For voiced sounds, the additive synth controls the pitched component of the sound (vocal cords), whereas the noise synth controls the breath component (whisper).
Đối với âm thanh lồng tiếng, synth phụ gia điều khiển thành phần âm thanh của âm thanh (dây thanh âm), trong khi tiếng ồn synth kiểm soát thành phần hơi thở (thì thầm).
Sound, or pressure waves, are generated by vibrating structures (e.g. vocal cords); these pressure waves can also induce the vibration of structures (e.g. ear drum).
Âm thanh, hoặc sóng áp suất, được tạo bởi cấu trúc rung (ví dụ. dây thanh âm); những sóng áp lực này cũng có thể gây ra rung động của các cấu trúc (ví dụ màng nhĩ).
He insisted that she should not sing at all for three months, to allow her vocal cords to recover, before he started to teach her a healthy and secure vocal technique.
Vì vậy giọng nói của cô bị hư hỏng nên anh khẳng định rằng cô không nên hát Trong ba tháng, để dây thanh quản của cô hồi phục, trước khi bắt đầu dạy cho cô một kỹ thuật thanh nhạc an toàn.
Two shows in Los Angeles were canceled due to swollen vocal cords; three shows in Los Angeles scheduled for November 20, 21 and 22 were also canceled; these five concerts were rescheduled for January 1989.
Hai buổi biểu diễn tại Los Angeles bị hủy bỏ do viêm thanh quản; 3 show diễn ở Los Angeles dự kiến vào ngày 20, 21 và 22 tháng 11 cũng bị hủy bỏ; 5 buổi hòa nhạc này đã được dời lại đến tháng 1 năm 1989.
Flaherty also said that he was "disgusted" when he read the lyrics of "Kill You", which includes the lines "Slut, you think I won't choke no whore / Till the vocal cords don't work in her throat no more?"
Flaherty ông thấy "ghê tởm" khi đọc lời của "Kill You" với những dòng như "Slut, you think I won't choke no whore / Till the vocal cords don't work in her throat no more?"
In August 2006, it was reported that Ward had developed vocal cord nodules—the same condition that stopped the singing career of Julie Andrews—and was to be flown out to Los Angeles in early September to see a specialist surgeon.
Vào tháng 8 năm 2006, Shayne Ward bị mắc một căn bệnh về dây thanh quản - căn bệnh đã cướp đi sự nghiệp ca hát của Julie Andrews, nên anh đã bay đến Los Angeles vào đầu tháng chín để tìm một bác sĩ phẫu thuật chuyên khoa.
“My husband and I consulted our local speech therapy unit,” explains Margaret, his mother, “and were told that nothing could be done for him until he was seven years old because until that age, children are unable to control their vocal cords.
Bà mẹ tên Margaret giải thích: “Hai vợ chồng chúng tôi đi hỏi ý kiến đơn vị trị liệu ngôn ngữ ở gần nhà và họ nói không thể giúp cháu được gì hết cho đến khi lên bảy, vì đến tuổi đó trẻ con mới kiểm soát được các dây thanh âm.
My tongue, larynx and vocal cords were still healthy and unaffected.
Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả."
A tracheotomy, performed to insert a respirator tube, cut off the passage of air to my vocal cords.
Bác sĩ giải phẫu mở khí quản, đặt một ống thở vào bên trong và chặn không cho không khí đi qua những dây thanh âm của tôi.
Due to a vocal cord injury, Yubin temporarily lip-synced her parts under doctor's orders.
Do gặp vấn đề với dây thanh âm, YooBin đã phải lip-sync theo chỉ định của bác sĩ.
The remainder of the tour was canceled on August 11, 2015, because Trainor suffered a vocal cord hemorrhage.
Những buổi diễn cuối cùng của chuyến lưu diễn đã bị hủy bỏ vào ngày 11 tháng 8 năm 2015 do Trainor bị xuất huyết dây thanh quản.
In normal breathing no sound is produced as air passes over the vocal cords.
Khi thở bình thường, không khí đi ngang các dây thanh âm không tạo ra âm thanh.
The rubbing together of your vocal cords at above-average rates without proper lubrication.
Hai bên thanh quản sẽ bị chà xát vào nhau mà không được làm ướt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocal cords trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.