vodič trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vodič trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vodič trong Tiếng Séc.
Từ vodič trong Tiếng Séc có các nghĩa là chất dẫn, Chất dẫn điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vodič
chất dẫnnoun Slaná voda je výborný vodič elektřiny. Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
Chất dẫn điệnnoun Slaná voda je výborný vodič elektřiny. Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
Xem thêm ví dụ
Hněváme se, ztrácíme chuť něco dělat, zlobíme se na sebe i na druhé – a když se toto děje, nemůžeme být oním vodičem lásky, kterým musíme být, máme-li se stát nástrojem v rukou Nebeského Otce. Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng. |
Poznámka: Kategorie Elektrikář je považována za urgentní, protože spotřebitelé často shánějí elektrikáře v neodkladné a naléhavé situaci (odhalené vodiče, nefungující důležitá elektronika apod.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Nejchytřejší psi jsou vždy vodiči, vybírají nejbezpečnější cestu a vycítí skryté trhliny v tenkém ledě. Những con chó thông minh nhất luôn chạy trước, chọn đường an toàn nhất, dự báo những kẽ nứt ẩn giấu cũng như lớp băng mỏng. |
Uděláme díru do lebky o velikosti desetníku, umístíme dovnitř elektrodu a vodičem skrytým pod kůží ji napájíme z baterie na hrudníku. Dálkovým ovládáním velmi podobným jako je to k televizi můžeme vyladit množství elektřiny, kterou dodáváme do oblastí mozku. Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. |
Nesmím se dotknout vodičového obvodu. Tôi không thể chạm bất kỳ phần nào của bo điều khiển truyền xung lực |
Tornáda, která 28. května 1995 zpustošila město San Angelo, vytrhala stromy, urazila sloupy elektrického vedení, a vodiče pod napětím poházela po silnicích. Cơn bão tàn phá thành phố San Angelo vào ngày 28-5-1995, nhổ bật rễ cây, làm gãy các cột đèn và quăng những dây còn tải điện giữa đường. |
Máte vodicího psa. Hiện nay anh có con chó dẫn đường. |
Slaná voda je výborný vodič elektřiny. Nước muối là chất dẫn điện rất tốt. |
Součástky, kabeláž a vypínače jsou... Všechno v normálním vodiči... Bộ phận bên trong, đường dây, công tắc...,... tất cả đều được tính toán hết rồi, kết nối bằng 1 đường dây chung! |
Nemyslí, že by ten vodič dokázal ublíži Stepanovi Con không nghĩ rằng người tài xế đã làm gì cậu Stepan |
A pevnost, roztažitelnost a houževnatost pavoučího hedvábí společně se skutečností, že hedvábí nevyvolává nepříznivé imunitní reakce, přitáhlo spoustu zájmu o použití pavoučího hedvábí v biomedicíně, například jako součást umělých šlach, slouží jako vodiče pro obnovu nervových vláken a jako podpora při růstu tkání. Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô. |
Ne hlavní vodič. Không cắt dây chính. |
Zpočátku se běžně využívaly kabely koaxiální, u kterých je vodičem izolovaný měděný drát obalený měděnou nebo hliníkovou fólií, která slouží jako vodivý plášť. Lúc đầu những dây cáp cùng trục với đồng làm dây dẫn điện và lá đồng hoặc nhôm làm vỏ dẫn điện thường được dùng. |
Nyní ses dotkl neutrálního vodiče, který má sílu projít skrz nás. Giờ cậu chạm vào một dây trung tính, khiến cho nguồn năng lượng chạy qua chúng ta. |
Naše těla jsou přirozené vodiče. Cơ thể chúng ta là bộ hấp thụ phóng xạ tự nhiên. |
V tom prstenci je impulzový vodičový obvod. Cái vòng này bọc bo mạch điều khiển lại, thưa ngài |
Musíte přestřihnout uzemňovací vodič. Anh phải cắt... dây nối đất. |
Co jseš zač, vodič slepce? Mấy anh là loại người gì, mà xô đẩy một người mù? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vodič trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.