vodítko trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vodítko trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vodítko trong Tiếng Séc.

Từ vodítko trong Tiếng Séc có các nghĩa là dây, dấu hiệu, mẹo, hướng dẫn, chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vodítko

dây

(string)

dấu hiệu

mẹo

hướng dẫn

(lead)

chỉ đường

(guide)

Xem thêm ví dụ

Také jsem si v duchu říkala: „Toto je skvělé vodítko pro rodiče.
Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.
Myslím, že on měl nějaké pěkně dobré vodítko, které by mohlo rozvinout jeho kariéru dokořán... bylo to skvělé.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Druhé vodítko nám připomíná, že když toto budeme dělat, budeme ochráněny a bude se nám dařit „ve všem, k čemuž se [obrátíme]“. (Jozue 1:7.)
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Pokud se pes snaží předbíhat nebo zůstávat pozadu, trhněte vodítkem a zopakujte povel.
Nếu nó cứ cố chạy tới trước hoặc lùi lại sau, hãy giật mạnh dây xích và lặp lại lệnh.
Nejmoudřejší muž, který kdy na zemi byl, Ježíš Kristus, poskytl vodítko v jednom ze svých podobenství.
Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo.
Miliony lidí zjistily, že spolehlivým vodítkem při rozhodování je Bible.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Spasitelův příklad poskytuje rámec pro vše, co děláme, a Jeho slova poskytují neomylné vodítko.
Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy.
Dokument „Rodina – prohlášení světu“ pro nás může být vodítkem.
“Gia Đình: Bản Tuyên Ngôn cùng Thế Giới” có thể hướng dẫn chúng ta.
Použij kroky uvedené na následující straně jako vodítko.
Sử dụng các bước ở những trang sau đây để làm điều hướng dẫn.
Bez ohledu na to, zda pochybuje o existenci Satana Ďábla nebo zda uznává jeho vliv na svět, můžeš v rozhovoru pokračovat rozborem úvahy, která začíná podnadpisem „Vodítko, které poskytují světové poměry“.
Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp.
Myslím, že je čas, abych vám dal další vodítko.
Các người có thể đứng đó suy đoán một lúc, hoặc tôi sẽ đưa ra đầu mối tiếp theo.
Vodítkem je to jméno.
Manh mối nằm ở cái tên.
To bylo Hankovo jediné vodítko.
Đó từng là manh mối duy nhất Hank có.
Když jsem o tom ale přemýšlel, uvědomil jsem si, že Spasitelovy rady před a po těchto Jeho slovech poskytují cenné vodítko.
Nhưng khi suy ngẫm về điều này,, tôi nhận thấy rằng những lời dẫn giải của Đấng Cứu Rỗi đưa ra ngay trước và sau khi lời phán này của Ngài đều cung cấp sự hướng dẫn rất giá trị.
* Vodítko, jež nám pomáhá vrátit se domů
* Sách Hướng Dẫn để Giúp Chúng Ta Trở Về Nhà
Jaká biblická vodítka nám v tomto ohledu pomohou?
Những lời chỉ dẫn nào trong Kinh-thánh có thể giúp chúng ta về phương diện này?
Jak vychovávat „děti své ve světle a pravdě“7 může být těžká otázka, protože u každé rodiny a každého dítěte je to individuální, ale Nebeský Otec nám dal všeobecně platná vodítka, jež nám pomohou.
Làm thế nào để “nuôi nấng con cái [mình] trong sự sáng và lẽ thật”7 có thể là một câu hỏi đầy thử thách vì điều đó tùy thuộc vào mỗi gia đình và mỗi đứa trẻ, nhưng Cha Thiên Thượng đã đưa ra những hướng dẫn chung mà sẽ giúp đỡ chúng ta.
Často pro nás může být užitečným vodítkem to, co podle místního vkusu nosí lidé, kteří ve svém povolání přicházejí do styku s veřejností.
Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích.
Tyto otázky můžete ve své lekci využít jako vodítko.
Các anh chị em có thể sử dụng những câu hỏi này làm sự hướng dẫn cho bài học của mình.
č. 3: td 2B Bible je praktickým vodítkem pro naši dobu
Số 3: td 24C Kinh Thánh là sách hướng dẫn thực tế cho thời chúng ta
Poselství, která jsme slyšeli na této konferenci, jsou vodítkem od Pána na naší cestě učednictví.
Các sứ điệp chúng ta đã nghe trong đại hội này là dấu hiệu từ Chúa để hướng dẫn chúng ta trên cuộc hành trình làm môn đồ của mình.
Vzhledem k tomu, že biblické zprávy o svatbách nekladou důraz na hudbu ani tanec, nemělo by to snad být vodítkem pro dvojici plánující svatbu, která bude působit čest Jehovovi?
Vì lời ghi chép của Kinh Thánh về đám cưới không nhấn mạnh âm nhạc và nhảy múa, vậy chẳng phải điều này nên hướng dẫn cặp vợ chồng sắp cưới trù tính một đám cưới làm vinh hiển Đức Giê-hô-va hay sao?
Timoteovi 3:16, 17) Tím, že vděčně přijímáme Boží slovo jako vodítko ve všech oblastech našeho života, získáváme přízeň Jehovy Boha a jeho Syna, Ježíše Krista.
(2 Ti-mô-thê 3:16, 17) Bằng cách tỏ lòng biết ơn và xem Lời Đức Chúa Trời là nguồn hướng dẫn trong mọi việc, chúng ta làm đẹp lòng Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài là Chúa Giê-su Christ.
Šest týdnů jsme sledovali Vulcana Simmonse a hledali vodítko.
Sáu tuần theo dõi Vulcan Simmons, hy vọng tìm ra đầu mối.
Mým vodítkem se stala slova apoštola Pavla.“ (Viz Efezským 6:13–17.)
Những lời của Sứ Đồ Phao Lô đã hướng dẫn tôi” (xin xem Ê Phê Sô 6:13–17).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vodítko trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.