vouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vouch trong Tiếng Anh.

Từ vouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là cam đoan, dẫn chứng, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vouch

cam đoan

verb

I totally vouched for you.
Tao đã cam đoan cho mày.

dẫn chứng

verb

bảo đảm

verb

Is there anyone who can vouch for you?
Có ai có thể bảo đảm cho anh không?

Xem thêm ví dụ

18, 19. (a) When Barnabas vouched for Saul, what was the effect?
18, 19. (a) Khi Ba-na-ba đứng ra làm chứng cho Sau-lơ, kết quả là gì?
I will vouch for her, her people, and her dragons in accordance with the law.
Tôi sẽ bảo lạnh cho cô ấy cùng người dân, và cả rồng của cô ấy, dựa theo luật lệ.
You think they'll vouch for you after I find out the truth about this ring?
Ông nghĩ họ sẽ chứng minh cho ông sau khi tôi tìm ra sự thật về chiếc nhẫn sao?
Varys could vouch for me if he dared.
Varys có thể làm chứng cho ta nếu hắn dám.
He vouched for these men.
Ông ấy đã đảm bảo cho những người này.
It shall be a breach of this award if any person knowingly makes, certifies or vouches for a false entry in such time book or time sheet.
Sẽ là vi phạm giải thưởng này nếu bất kỳ người nào cố tình làm, xác nhận hoặc chứng nhận cho một mục nhập sai trong sổ chấm công hoặc bảng chấm công đó.
Such entries shall at least once a week be certified by the employee as a true record of the time worked if he is so satisfied and shall be vouched for by the signature of the employer or his representative or manager.
Những mục đó ít nhất một lần một tuần được nhân viên xác nhận là hồ sơ thực sự về thời gian làm việc nếu anh ta rất hài lòng và sẽ được chứng nhận bằng chữ ký của người sử dụng lao động hoặc người đại diện hoặc người quản lý của anh ta.
Is there anyone who can vouch for you?
Có ai có thể bảo đảm cho anh không?
I can vouch for Dr. Jones.
Tôi có thể bảo lãnh cho Tiến sĩ Jones.
I know you vouched for me, Vito.
Tôi biết anh đã đảm bảo cho tôi, Vito.
If you could just give me a contact and maybe vouch for me...
Nếu anh có thể cho em một đầu mối liên hệ và đảm bảo cho em...
Are you vouching for them, Mr Wang?
Ông có đảm bảo điều đó không, ông Wang?
They'll vouch for me, and for the things that I've done.
Họ sẽ chứng minh cho tôi và cho những việc tôi đã làm.
Want me to vouch for you?
Cậu muốn tôi đảm bảo cho cậu?
Find someone by tomorrow who can vouch for you.
Hãy tìm ai đó vào ngày mai để bảo đảm cho anh.
I got a Red Bull and a half a Sprite, but I can't vouch for how long it's been in there.
Anh có Red Bull và nửa chai Sprite, mà anh không đã để mấy năm rồi.
You want me to vouch for your blackness?
Cháu muốn chú xác nhận cháu là da đen à?
Look, I can vouch for Mrs. Grayson's whereabouts all afternoon.
Tôi có thể xác minh là bà Grayson ở đâu cả chiều nay.
Herr Major, if my word means anything I can vouch for everything the young captain has just said.
Ông thiếu tá, nếu lời nói của tôi còn có chút trọng lượng gì, tôi có thể đảm bảo cho tất cả những gì anh đại úy trẻ đây vừa nói.
You're Vice President because I vouched for you.
Anh là phó tổng thống vì tôi đã đảm bảo cho anh.
You vouched for him previously.
Lúc trước anh đã bảo đảm cho cậu ta.
She could get a microloan, but she'd have to form a group that could help vouch for her credibility.
Bà có thể vay khoản nhỏ, nhưng phải lập một nhóm giúp thuyết phục về sự đáng tin vay tiền.
And maybe bring a witness to vouch for your character.
Và gọi thêm nhân chứng xác nhận cho cố gắng của cậu.
You were very brave vouching for me.
Anh rất dũng cảm, đứng lên bảo vệ tôi.
I was here, I can vouch for him.
Tôi cũng thấy, có thể chứng minh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.