vowed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vowed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vowed trong Tiếng Anh.

Từ vowed trong Tiếng Anh có các nghĩa là thề, người hâm mộ, cam kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vowed

thề

người hâm mộ

cam kết

Xem thêm ví dụ

I vow to you, here and now, that I will bring the Israelites back and make them build you
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows.
Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson.
So, we both finished our vows.
Tụi tớ đã viết xong lời thề.
It seeks to characterize China as a responsible world leader, emphasizes soft power, and vows that China is committed to its own internal issues and improving the welfare of its own people before interfering with world affairs.
Nó tìm cách mô tả Trung Quốc như là một nhà lãnh đạo thế giới có trách nhiệm, nhấn mạnh vào quyền lực mềm, và hứa hẹn rằng Trung Quốc cam kết xử lý các vấn đề nội bộ và cải thiện phúc lợi của người dân của mình trước khi can thiệp vào các vấn đề thế giới.
(2 Timothy 3:16; Psalm 119:151) If you read the Bible and accept its teachings as a guide in your daily life, you will be able to live up to your marriage vow.—Psalm 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of July 15, 1995.
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2011. ^ Garbage "Vow" - Billboard Bubbling Under Hot 100 Listing For The Week Of ngày 15 tháng 7 năm 1995.
Days later, at their grave, the child vows that "by the spirits of my parents avenge their deaths by spending the rest of my life warring on all criminals".
Vài ngày sau đó, tại ngôi mộ của họ, cậu bé đã thề rằng "bởi linh hồn của cha mẹ trả thù cho cái chết của họ bằng cách dành phần còn lại của cuộc đời mình chiến đấu chống lại tất cả các tội phạm."
Each was under a vow to God, and they both faithfully paid their vow to him.
Cả hai người đều hứa nguyện với Đức Chúa Trời và trung thành thực hiện lời hứa đó.
He vowed to play "attractive football" in getting West Ham back to the Premier League, according to the "traditions of the club," and rejected the claims that he played dull, long-ball football at previous clubs.
Ông tuyên bố sẽ chơi "thứ bóng đá hấp dẫn" để giúp West Ham trở lại giải Ngoại hạng Anh theo "truyền thống của câu lạc bộ" và bác bỏ tuyên bố rằng ông từng chơi thứ bóng dài ngu ngốc tại đội bóng trước đó.
23 You may present a bull or a sheep with a limb that is too long or too short as a voluntary offering, but it will not be accepted with approval as a vow offering.
23 Ngươi có thể dâng một con bò đực hoặc cừu có một chân dài hoặc ngắn làm lễ vật tự nguyện, nhưng nó sẽ không được chấp nhận làm lễ vật hứa nguyện.
And so when she came out of Auschwitz, she made a vow.
Khi rời khỏi Auschwitz, cô gái đã thề một lời thề.
She vows to protect the Naagmani and avenge her mother.
thề sẽ bảo vệ Naagmani và trả thù cho mẹ.
How do the vows used by Jehovah’s Witnesses differ from other vows used today?
Các lời hứa vào dịp hôn-lễ được dùng bởi các Nhân-chứng Giê-hô-va khác các lời dùng bởi người thế-gian ngày nay như thế nào?
The vows you're about to take are not to be taken without careful thought and prayer.
Lời thề các con sắp nói phải được suy nghĩ cẩn thận và cầu nguyện.
If we are married, in view of our marriage vows, we have to meet the challenge of being loyal to our marriage mate.
Nếu chúng ta đã lập gia đình, vì lời thề ước hôn nhân, chúng ta phải vượt qua thử thách về sự chung thủy với người hôn phối.
He would need to repeat his vows in the land of the living and drink from the wine of ages.
Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này.
The proclamation affirms the continuing duty of husband and wife to multiply and replenish the earth and their “solemn responsibility to love and care for each other and for their children”: “Children are entitled to birth within the bonds of matrimony, and to be reared by a father and a mother who honor marital vows with complete fidelity.”
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
ROMEO The exchange of thy love's faithful vow for mine.
ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi.
In 1934, Hitler vowed to exterminate Jehovah’s Witnesses in Germany.
Vào năm 1934, Hitler thề tiêu diệt Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức.
In the update Super Street Fighter IV, Cammy still remembers her time as a "doll" and affectionately refers to the "Dolls" as her sisters, vowing to rescue them from Shadaloo.
Trong bản cập nhật Super Street Fighter IV, Cammy vẫn nhớ thời gian của mình như là một "búp bê" và coi những cô gái "búp bê" khác như chị em của mình, tuyên bố sẽ giải cứu họ từ Shadaloo.
They vowed revenge for their loss, while searching for the girl.
Họ đã thề báo thù cùng đó là đi tìm cô gái.
This article reminds us of the excellent examples that Jephthah and Hannah set for us as we faithfully strive to fulfill our vows to God.
Bài này xem xét gương xuất sắc của Giép-thê và An-ne, qua đó chúng ta được giúp để cố gắng trung thành thực hiện các lời hứa nguyện với Đức Chúa Trời.
Christopher Columbus renamed it "La Isla de la Trinidad" ("The Island of the Trinity"), fulfilling a vow made before setting out on his third voyage of exploration.
Christopher Columbus đã đổi tên đảo thành "La Isla de la Trinidad" ("Hòn đảo của Chúa Ba Ngôi"), thực hiện một lời hứa trước khi thực hiện chuyến thám hiểm lần thứ ba của mình.
Nazirites were under a vow that included a ban on drinking alcoholic beverages and on cutting their hair.
Người Na-xi-rê phải hứa nguyện không uống rượu và cắt tóc.
(Galatians 2:9) He further showed his willingness to cooperate with the elders of the Jerusalem congregation by accompanying four young men to the temple and paying their expenses as they fulfilled a vow. —Acts 21:23-26.
Ông còn sẵn lòng hợp tác với các trưởng lão trong hội thánh ở thành Giê-ru-sa-lem khi cùng đi với bốn người trai trẻ đến đền thờ, và trả các chi phí của họ trong khi họ làm trọn lời thề (Công-vụ các Sứ-đồ 21:23-26).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vowed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.