voyage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voyage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voyage trong Tiếng Anh.

Từ voyage trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyến, chuyến du hành, cuộc hành trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voyage

chuyến

noun

I learned that lesson on our voyage here.
Tôi học được trong chuyến đi ở đây.

chuyến du hành

verb

In short, our cosmic voyages will be fraught with dangers both known and unknown.
Tóm lại, chuyến du hành vũ trụ của ta sẽ đầy hiểm nguy đã biết và chưa biết.

cuộc hành trình

noun

He meets cannibals and giants on his voyages.
Anh ấy đụng phải kẻ ăn thịt người và những tên khổng lồ trong cuộc hành trình.

Xem thêm ví dụ

The escort destroyer returned to Yokosuka on 20 July and, after two days of voyage repairs, departed the Far East.
Chiếc tàu khu trục quay trở về Yokosuka vào ngày 20 tháng 7, nơi nó được sửa chữa trong hai ngày trước khi rời khu vực Viễn Đông.
To return her to service as soon as possible, Harland & Wolff again had to pull resources from Titanic, delaying her maiden voyage by three weeks, from 20 March to 10 April 1912.
Để đưa con tàu trở lại hoạt động nhanh nhất có thể, một lần nữa Harland & Wolff đã phải lấy nguyên liệu từ Titanic, hoãn chuyến đi đầu tiên của nó từ 20 tháng 3 năm 1912 đến 10 tháng 4 cùng năm.
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor.
Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng.
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia.
Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia.
It is not exactly known why the voyages completely ended in 1433.
Người ta không biết chính xác lý do tại sao các chuyến đi hoàn toàn kết thúc vào năm 1433.
We're now riding along with Voyager 1.
Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1.
From 8 November 1945 to 28 January 1946 Cowpens made two voyages to Pearl Harbor, Guam, and Okinawa to return veterans on "Magic Carpet" runs.
Từ ngày 8 tháng 11 năm 1945 đến ngày 28 tháng 1 năm 1946, chiếc tàu sân bay thực hiện hai chuyến đi đến Trân Châu Cảng, Guam và Okinawa để hồi hương các cựu chiến binh trong chiến dịch "Magic Carpet".
Marcel Proust said, "The true voyage of discovery is not so much in seeking new landscapes as in having new eyes."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
He is the first European known to have seen the coast of Australia during his voyage of 1605–1606.
Ông là người châu Âu đầu tiên được biết đến đã nhìn thấy bờ biển Úc trong chuyến đi 1605 - 1606 của mình.
Let's take it on a maiden voyage.
Bắt đầu hành trình đầu tiên.
A week later Hancock departed for her second Magic Carpet voyage, embarking 3,773 passengers at Manila for return to Alameda, California on 20 January 1946.
Một tuần sau đó, Hancock lại khởi hành cho chuyến đi "Magic Carpet" thứ hai, nhận lên tàu 3.773 hành khách tại Manila để đưa về Alameda, California vào ngày 20 tháng 1 năm 1946.
We were created with the express purpose and potential of experiencing a fulness of joy.4 Our birthright—and the purpose of our great voyage on this earth—is to seek and experience eternal happiness.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
What will we learn about the Galaxy, the Universe, and ourselves from Voyager's epic Journey to the stars?
Ta sẽ học được gì về Ngân Hà, về Vũ trụ, và về chính chúng ta từ chuyến du hành vĩ đại của Voyager tới những vì sao?
Atlas was discovered by Richard Terrile in 1980 (some time before November 12) from Voyager photos and was designated S/1980 S 28.
Atlas được khám phá bởi Richard Terrile vào năm 1980 (khoảng thời gian nào đó trước ngày 12 tháng 11) từ những bức ảnh do tàu vũ trụ Voyager chụp lại và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1980 S 28.
For five years she hosted a travel series "Bon Voyage" for which she travelled to numerous countries.
Trong năm năm, cô đã tổ chức một chuỗi du lịch "Bon Voyage" mà cô đã đi đến nhiều quốc gia.
The two Voyager spacecraft are both in this thick region in our heliosphere where the wind has slowed down and is starting to go down the tail of the heliosphere.
Hai con tàu Voyager đang ở trong vùng dày này trong Nhật quyển của chúng ta nơi gió thổi chậm lại và kéo dài ra tạo thành một cái đuôi.
These values are in agreement with the Voyager's upper limit set in 1981.
Những số liệu này tương đối phù hợp với những số liệu thu được bởi tàu Voyager vào năm 1981.
From 27 August 1920 to 11 August 1923, Gilmer made two round trip transatlantic voyages out of New York to European and Mediterranean ports.
Từ ngày 27 tháng 8 năm 1920 đến ngày 11 tháng 8 năm 1923, Gilmer thực hiện hai chuyến đi khứ hồi vượt Đại Tây Dương từ New York đến các cảng Châu Âu và Địa Trung Hải.
Christopher Columbus renamed it "La Isla de la Trinidad" ("The Island of the Trinity"), fulfilling a vow made before setting out on his third voyage of exploration.
Christopher Columbus đã đổi tên đảo thành "La Isla de la Trinidad" ("Hòn đảo của Chúa Ba Ngôi"), thực hiện một lời hứa trước khi thực hiện chuyến thám hiểm lần thứ ba của mình.
Following two voyages from Espiritu Santo, one to Tulagi and the other to Kwajalein, Suwannee arrived off Saipan in mid-June.
Sau hai chuyến đi xuất phát từ Espiritu Santo, một chuyến đến Tulagi và chuyến kia đến Kwajalein, Suwannee đi đến ngoài khơi Saipan vào giữa tháng 6.
During the Voyager fly-bys, the ovals extended roughly 9000 km from east to west, 5000 km from north to south, and rotated every five days (compared to six for the GRS at the time).
Trong chuyến bay ngang qua Sao Mộc của Voyager, các bầu dục trắng đã nằm trải rộng trong vùng có kích cỡ khoảng 9000 km từ đông sang tây, 5000 km từ bắc xuống nam và có chu kỳ quay khoảng năm ngày (so với chu kỳ quay sáu ngày của GRS vào thời điểm đó).
Another satellite, Perdita, was discovered in 1999 after studying old Voyager photographs.
Một vệ tinh khác, Perdita, được khám phá năm 1999 sau khi nghiên cứu các bức ảnh cũ của Voyager.
After a harrowing wartime voyage across the Atlantic, he arrived back in Brooklyn in September.
Sau cuộc hành trình vượt Đại Tây Dương đầy gian khổ vì thời chiến, anh trở về Brooklyn vào tháng 9.
Early in 1921, she voyaged to South America's West Coast for combined exercises with the Pacific Fleet, and returned later that year for the Peruvian Centennial.
Đầu năm 1921, nó di chuyển đến bờ Tây Nam Mỹ trong cuộc tập trận phối hợp cùng Hạm đội Thái Bình Dương Dương, và quay lại sau đó tham gia lễ hội Một trăm năm Peru.
" The voyages of the Dutch and English to the Northern Ocean, in order, if possible, to discover a passage through it to India, though they failed of their main object, laid- open the haunts of the whale. "
" Các chuyến đi của Hà Lan và tiếng Anh Dương phía Bắc, theo thứ tự, nếu có thể, khám phá ra một lối đi qua Ấn Độ, mặc dù họ thất bại của đối tượng chính của họ, đặt mở ám ảnh của cá voi. "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voyage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.