vulgar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vulgar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulgar trong Tiếng Anh.

Từ vulgar trong Tiếng Anh có các nghĩa là thô tục, tục, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vulgar

thô tục

adjective

The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse.
Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

tục

noun

The word rude means to be harsh, vulgar, or coarse.
Từ thô lỗ có nghĩa là thô tục, khiếm nhã hoặc lỗ mãng.

thường

adjective

The poetry of vibrations cannot be described with the vulgarity of words.
Nghệ thuật của sự rung động không thể miêu tả bằng những từ tầm thường thô bỉ được

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
In here, you have the propriety of The New Yorker and the vulgarity of the language.
Ở đây ta có khuôn phép của tờ tạp chí Người New York và sự lỗ mãng của ngôn ngữ.
In the preface to his New Testament, Erasmus wrote: “I vehemently dissent from those who would not have private [common] persons read the Holy Scriptures nor have them [the Scriptures] translated into the vulgar [common] tongues.”
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
As I started paying closer attention to the lyrics, I realized that the things it said, though not vulgar, were suggestive and crude.
Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng.
A contemporary historian noted: “He foretold the Emperor’s fall in commonplace, vulgar language, saying, ‘I raised you up, you imbecile; but I’ll break you.’”
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
The original is vulgar.
Cái thật thì thông tục.
What a vulgar drama.
Thật là một bộ phim tầm thường
Decide now that you will never cheat; that your language will be pure; that as long as you live, vulgar words or jokes will never come from your lips.
Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em.
Like all Italian dialects in the Romance language family, Venetian is descended from Vulgar Latin and influenced by the Italian language.
Giống như tất cả các phân nhánh của nhóm ngôn ngữ Roman, tiếng Venetia là hậu duệ của tiếng Vulgar Latin và chịu ảnh hưởng bởi tiếng Ý.
In Vulgar Latin and the Romance languages, ⟨ae au oe⟩ merged with ⟨e ō ē⟩.
Trong tiếng Latinh bình dân và trong những ngôn ngữ Rôman thì những âm đôi ⟨ae au oe⟩ hoà vào ⟨e ō ē⟩.
Daily you are subjected to gossip and vulgar language.
Mỗi ngày, mình phải nghe những chuyện thày lay và lời tục tĩu.
It's an unconscionable vulgarization.
Đúng là một sự tầm thường chả ra đâu cả.
The larvae feed on nettle, Ballota, mint, Origanum vulgare, thyme, Myrica gale, goldenrod and Vicia sepium. waarneming.nl (in Dutch)
Ấu trùng ăn Nettle, Ballota, Mint, Origanum vulgare, Thyme, Myrica gale, Goldenrod và Vicia sepium. waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
In cases when none of those were available, they sometimes used one of the few mon which were seen as "vulgar", or invented or adapted whatever mon they wished, passing it on to their descendants.
Trong trường hợp họ không theo bất kì ai kể trên, đôi khi họ sử dụng một trong số ít các mon bị coi là "thô tục", hoặc sáng tạo ra hay phỏng theo bất cứ mon nào họ mong muốn, và chuyển tiếp nó cho con cháu của họ.
[Not allowed] Content that is made to appear appropriate for a family audience but contains adult themes, including sex, violence, vulgarity, or other depictions of children or popular children’s characters, that are unsuitable for a general audience
[Không được phép] Nội dung có vẻ như phù hợp cho một đối tượng gia đình nhưng lại chứa các chủ đề người lớn, bao gồm tình dục, hành vi bạo lực, hành động tục tĩu hoặc các nội dung mô tả khác về trẻ em hoặc nhân vật nổi tiếng của trẻ em mà không phù hợp với đối tượng chung
A vulgar display, but I couldn't resist it because I am so delighted to see you again.
Bắn tồi quá, nhưng tôi không kháng cự lại được... bởi vì tôi rất vui khi được gặp lại ông
(Titus 1:7, 8) Actually, all who are led by holy spirit can exercise self-control and can thus avoid immorality, vulgar speech, or anything else that could result in Jehovah’s disapproval.
(Tít 1:7, 8) Trên thực tế, tất cả những người được thánh linh hướng dẫn đều có thể biểu lộ tính tự chủ, nhờ thế tránh được sự vô luân, ăn nói thô tục hay bất cứ điều gì khác có thể khiến Đức Giê-hô-va buồn lòng.
The iki/tsu sensibility resists being construed within the context of overly specific rules about what could be considered as vulgar or uncouth.
Cảm thức iki/tsu chống lại sự bị phân tích trong bối cảnh của các quy tắc quá cụ thể về những gì có thể được coi là thô tục hoặc thô kệch.
Comedians often use vulgar, sex-oriented speech to make people laugh.
Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười.
During this expansion, Franks migrating to the south eventually adopted the Vulgar Latin of the local population.
Trong cuộc bành trướng này, nhóm người Frank di cư về phía nam cuối cùng tiếp nhận tiếng Latinh thông tục của cư dân địa phương.
The larvae feed on Achillea millefolium and Tanacetum vulgare.
Ấu trùng ăn Achillea millefolium và Tanacetum vulgare.
Do not use profane, vulgar, or crude language or gestures.
Đừng sử dụng lời lẽ hay cử chỉ thô tục, thô bỉ, hay thô lỗ.
A. vulgare is not generally considered edible because of its tough texture, but some historical literature says it used to be consumed in France and Italy.
A. vulgare nói chung không được coi là ăn được vì cấu trúc cứng rắn của nó, nhưng một số văn học lịch sử cho biết nó được sử dụng ở Pháp và Ý.
I know your vulgarity masks your pain.
Tôi biết sự thô lỗ đó che đậy nỗi đau của ngài.
The larva feed on Origanum vulgare and Silene nutans.
Ấu trùng ăn Origanum vulgare và Silene nutans.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulgar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.