vrata trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vrata trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vrata trong Tiếng Séc.

Từ vrata trong Tiếng Séc có nghĩa là cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vrata

cổng

noun

Byl jen zatraceně línej nám zastavit u vrat ranče.
Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại.

Xem thêm ví dụ

A to si myslíte, že se těmi vraty dostal jeden člověk, jako by to byl alobal?
Và cậu nghĩ là một gã đã đập bay cái cửa này như một miếng nhôm à?
My nocujeme hned za vraty.
Chúng tôi ở ngay ngoài cổng.
Já ani děti jsme nevjely na oplocený pozemek domu automobilem, a nemusely jsme tedy otevírat velká vrata.
Mẹ con tôi không ai vào nhà bằng cổng lớn dành cho xe hơi.
Na druhé straně za vraty bylo naleštěné červené schodiště, které vedlo k vstupním dveřím domu.
Tại đó có cầu thang đỏ bóng láng dẫn đến cửa chính.
8 Dřevěná vrata a postranní trámy u takové pevnosti, jako byla Gaza, byly nepochybně velké a těžké.
8 Chắc chắn các cửa và trụ của một cổng thành kiên cố như Ga-xa phải to lớn và cực kỳ nặng.
Byl jen zatraceně línej nám zastavit u vrat ranče.
Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại.
Izajáš dokonce uvedl, že tento dobyvatel se bude jmenovat „Kýros“ a že před tímto významným perským králem ‚budou zotvírána vrata‘ „a brány nebudou zavírány“. (Izajáš 44:27–45:2, Kralická bible)
Ê-sai còn nêu danh người chiếm thành phố—“Si-ru”, một vị vua hùng mạnh của nước Phe-rơ-sơ, mà ‘trước mặt người các cửa thành sẽ mở, cấm không được đóng lại’ (Ê-sai 44:27 đến 45:2).
Vratím se jak to jen půjde.
Anh sẽ về nhanh nhất có thể.
Asi šedesát obětí bylo odsouzeno k smrti upálením; mezi nimi bylo několik knihtiskařů a knihkupců, kteří byli na Place Maubert, jen několik minut chůze od vrat Estiennova domu, zaživa upáleni.
Khoảng 60 nạn nhân bị thiêu ở cọc, kể cả một số nhà ấn loát và người bán sách bị thiêu sống tại Place Maubert, chỉ cách xa nhà Estienne vài phút đi bộ.
Poznámka: Kategorie Garážová vrata je považována za obzvláště urgentní, protože spotřebitelé odborníka na garážová vrata často kontaktují v neodkladné a naléhavé situaci (nelze otevřít/zavřít garážová vrata).
Lưu ý: Loại doanh nghiệp cửa gara được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi nhà cung cấp cửa gara khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (cửa gara không mở hoặc đóng).
Přišel jsem o dva tácy kvůli zaseknutým vratům.
$ 2000 của tôi đã bốc hơi chỉ vì một cái cửa kẹt.
Okamžitě otevřete ty vrata.
Mở cửa hậu ngay!
Chcete můj kód na vrata do garáží?
Có muốn mã cổng của tôi không?
To je díra jako vrata.
Có một cái hố to tướng ở đó.
Vnější dveře nemají vrata.
Cửa ngoài không có cửa chắn bảo vệ.
Možná magické stěny a vrata nedokážou zaručit bezpečí.
Có lẽ những bức tường và cửa lâu đài ma thuật không giữ tất cả mọi thứ an toàn.
Otevřete vrata na přídi, kapitáne.
Mở cửa mũi, Thuyền Trưởng
Vyrvete ty vězeňský vrata z pantů?
Tôi hỏi anh, anh tính chỉ phá cửa nhà giam thôi hay sao?
Je ve vratech.
Đến cửa rồi.
Kdybych se chtěl dostat dovnitř já, ta vrata by mě nezastavila.
Nếu tôi muốn vào trong, thì cái đống cửa ấy không cản được đâu.
Pokud ty vrata prorazí, moc dlouho nevydržíme.
Nếu cửa bị phá, ta không trụ được lâu đâu.
Kouká jak tele mezi vraty.
Trông cứ ngơ ngơ như bò đội nón.
Úlohu hlídačů zastávají bytelná vrata, která jsou zajištěna závorami, železnými tyčemi, řetězy a visacími zámky.
Cửa sổ có lắp chấn song và cổng bằng thép ngăn các phòng ngủ với phần còn lại của tòa nhà.
A co ty vrata.
Nhìn cánh cửa đó kìa.
Vidíte vrata číslo 7.
Anh có nhìn thấy cổng số 7 không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vrata trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.