vratka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vratka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vratka trong Tiếng Séc.

Từ vratka trong Tiếng Séc có các nghĩa là trả lại, sự trả lại, đáp lại, đáp, miếng đấm trả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vratka

trả lại

(refund)

sự trả lại

(refund)

đáp lại

(return)

đáp

(return)

miếng đấm trả

(return)

Xem thêm ví dụ

Až to budeš mít, uděláš mi rychlou vratku na kartu?
Cô có thể hoàn thẻ nhanh giúp tôi được không?
Třeba ti pošlu vratku za vzniklou škodu.
Sẽ không có việc hoàn trả lại.Có lẽ...
Jakýkoli nový sňatek, uzavřený za takových předpokladů, spočívá na vratkých základech.
Bất cứ hôn nhân mới nào được xây dựng như thế đều dựa trên một nền tảng bấp bênh.
Chápou strukturální integritu strýcova širokého klína v porovnání s vratkým uspořádáním neurotické sestřenice na podpatcích.
Họ hiểu rõ tính toàn vẹn cấu trúc khi ngồi sâu trong lòng chú bác, khi so sánh với cách bố trí không vững của một cô cháu gái dễ bị kích thích khi mang giày cao gót.
Svou naději na právo a spravedlnost nemůžeme stavět na vratkém základě lidských slibů, ale můžeme důvěřovat slovu našeho milujícího Stvořitele.
Chúng ta không thể xây hy vọng về công lý trên nền móng lung lay là lời hứa của con người, tuy nhiên chúng ta có thể tin lời của Đấng Tạo Hóa yêu thương.
Když ale dopředu počítají s možností, že se můžou dát kdykoli rozvést, jejich manželství stojí už od začátku na vratkých základech.“ (Jean)
Khi người ta bước vào hôn nhân mà có tư tưởng ‘không hợp thì bỏ’ là ngay từ đầu họ đã thiếu sự gắn bó”.—Chị Jean.
Rozhodně to nezkoušejte na vratké stoličce od piána!
Đừng có làm việc đó trên một cái ghế đàn piano.
Když se hroutí vratké hospodářství, u mnohých dělníků, kteří přicházejí o zaměstnání, se objevují známky duševní poruchy.
Khi nền kinh tế lung lay bị suy sụp, các công nhân bị bệnh tâm thần khi thấy tên mình trên danh sách những người sẽ bị sa thải.
" Co pro vždy sloučí Smrt, víc neděl Život vratký. "
" Tôi sẽ không để cuộc sống chia lìa những thứ mà cái chết có thể gắn kết với nhau. "
Chce si vás získat vratkou logikou, aby se mi osobně pomstil.
Tôi nghĩ anh ta đang khiến mọi người dao động để anh ta có thể thực hiện màn trả thù cá nhân.
Ženich často nese nevěstu v náručí, aby udělal alespoň několik vratkých kroků, zatímco fotograf mačká spoušť.
Chú rể thường bế cô dâu trong vòng tay của mình, ít nhất là cố gắng trong một vài bước, trong khi thợ ảnh đang chụp cho họ những tấm ảnh cưới.
A tato svoboda je někdy velmi vratká, udržuje se jen díky příznivě nakloněnému vládci nebo díky nějakému nepopulárnímu zákonu.
Sự tự do có thể rất mỏng manh, chỉ được bảo vệ bởi một người lãnh đạo đương thời có thiện cảm với chúng ta hoặc một luật pháp không được ưa thích.
Jestliže oba manželé necítí silný a pevný závazek, bude manželství spočívat na vratkém základu.
Nếu lời kết hứa của một trong hai người không được giữ cách mạnh mẽ và vững chắc, hôn nhân họ sẽ dựa trên một nền tảng lung lay.
Máš-li jako autoritu použít názor nedokonalých vědců, potom budeš stavět na vratkých základech.
Nếu bạn dùng ý kiến của những khoa học gia bất toàn để làm thẩm quyền, bạn sẽ xây trên một nền tảng không vững.
Lod'je vratká a až se opraví cerpadlo, tak pribereme zátež.
Chúng ta đang bị nặng phần trên và khi cái bơm đó sửa xong tôi sẽ lấy thêm đồ dằn.
Nemá základ v podobě spravedlivých zásad, a je proto jako vratká budova, která se v prudké bouři zřítí.
Thiếu một nền tảng theo những nguyên tắc công bằng, nó giống như một tòa nhà không vững chắc sẽ sụp đổ trong một trận cuồng phong.
Víte, že je vratký, a víte, že to bolí.
Bạn biết là nó đang lung lay, và bạn biết là nó đau
Vratké základy
Nền tảng khiếm khuyết
Jejich myšlenky často stojí na vratkém základě.
Nhiều khi những ý tưởng của họ dựa trên các nền tảng lung lay.
Ano, Ježíš je ústřední postavou lidských dějin a všechny plány, které jej neberou v úvahu, musí nutně být vratké.
Giê-su quả là một nhân vật then chốt trong lịch sử loài người, và tất cả những kế hoạch nào mà không màng đến vai trò của ngài thì tất sẽ thất bại.
Falešní proroci byli přirovnáni k ničivým liškám a bylo ukázáno, že lháři bílí vratké stěny neboli marné plány lidu.
Ông so sánh những tiên tri giả như là những con cáo phá hoại và những kẻ nói dối như trét vôi trắng tô điểm các bức tường xiêu đổ, tức các công trình vô dụng của dân.
Jako kdyby ke starostem nestačily vratké hospodářské poměry, postihují planetu Zemi vážné ekologické problémy a ohrožují na ní veškerý život.
Làm như tình trạng kinh tế bấp bênh chưa đủ để bận tâm, các vấn đề trầm trọng về môi trường trên Đất đang gia tăng và đe dọa mọi loài sống.
Proč je Wellhausenova vyšší kritika stále ještě v širokém rozsahu uznávána, ačkoli stojí na vratkých základech?
Tại sao sự phê bình Kinh-thánh của ông Wellhausen, dù là rất lung lay, vẫn còn được nhiều người chấp nhận?
Higgsovo pole je ve vratké konfiguraci, která doposud vydržela, ale jednou se zhroutí.
Trường Higgs là một cấu trúc dễ bị lung lay đã tồn tại cho đến ngày nay nhưng cuối cùng nó sẽ sụp đổ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vratka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.