vstup trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vstup trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vstup trong Tiếng Séc.
Từ vstup trong Tiếng Séc có các nghĩa là lối vào, đi vào, mục, nhập, vào, truy nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vstup
lối vào(entryway) |
đi vào(entree) |
mục, nhập(entry) |
vào(enter) |
truy nhập(access) |
Xem thêm ví dụ
Vstup do bloku C je povolen jen s písemným souhlasem a za fyzické přítomnosti mě a doktora Cawley. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Upraveno z brožurky Příprava na vstup do svatého chrámu (Booklet 2003) Phỏng theo sách Chuẩn Bị Bước Vào Đền Thờ Thánh (quyển sách nhỏ, 2002) |
Vstup na něj je dovolen jen na zvláštní povolení amerického úřadu pro ryby a zvěř, které se obvykle vydává jen vědcům a výzkumníkům. Vào đảo cần có giấy phép sử dụng đặc biệt từ Cục Bảo vệ Cá và Hoang dã Hoa Kỳ và chỉ dành riêng cho các khoa học gia và các nhà giáo dục mà thôi. |
Ti, jimž bude zabráněno ve vstupu, zřejmě budou usilovat, aby vešli, teprve tehdy, až se to bude hodit jim. Hiển nhiên, những kẻ chần chờ không vào bây giờ sẽ tìm cách vào lúc thuận tiện cho riêng họ. |
S ohledem na to se mají mladé ženy těšit na vstup do Pomocného sdružení, neboť je to pro ně příležitost rozšířit okruh sester, které budou poznávat, obdivovat a mít rády. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Takže nalevo -- vstup [ 1, 1 ] znamená výstup 0, tedy dolů. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
Vzhledem k tomu, že počet míst je omezen, bude vstup možný pouze na pozvánky. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
Ježíš učil, že křest je nezbytný pro vstup do království Božího. (Viz Jan 3:5.) Chúa Giê Su đã dạy rằng phép báp têm là cần thiết để vào vương quốc của Thượng Đế (xin xem Giăng 3:5). |
Učíme ji, aby se nyní zavázala žít tak, aby byla vždy hodna vstupu do chrámu, a aby nepřipustila, aby ji něco na cestě k tomuto cíli zdržovalo, rozptylovalo nebo jí znemožnilo tohoto cíle dosáhnout. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
Porodnost se v SSSR snížila z 44,0 na tisíc obyvatel v roce 1926 na 18,0 v roce 1974, a to hlavně kvůli rostoucí urbanizaci a rostoucímu průměrnému věku vstupu do manželství. Các tỷ suất sinh thô ở Liên Xô trong suốt lịch sử của nó đã bị giảm - từ 44,0 phần nghìn trong 1.926-18,0 vào năm 1974, chủ yếu là do đô thị hóa và tăng độ tuổi trung bình của các cuộc hôn nhân. |
Ta první se udála v létě 2004, kdy se britská vláda, poněkud zdráhavě, rozhodla pustit do oficiálního vyšetřování využití rozvědky ohledně zbraní hromadného ničení (ZHN) při vstupu do války v Iráku, nepříliš veřejné téma. Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn. |
* Proč je pokání nezbytnou podmínkou pro vstup do království Božího? * Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế? |
Kromě podstatně zvýšeného výkonu, přidává PHP 4.0 další klíčové prvky, jako je např. podpora pro mnoho WWW serverů, bezpečnější způsoby zpracování vstupů uživatele, buffering výstupů a mnoho nových jazykových konstruktů. Ngoài tốc độ xử lý được cải thiện rất nhiều, PHP 4.0 đem đến các tính năng chủ yếu khác gồm có sự hỗ trợ nhiều máy chủ Web hơn, hỗ trợ phiên làm việc HTTP, tạo bộ đệm thông tin đầu ra, nhiều cách xử lý thông tin người sử dụng nhập vào bảo mật hơn và cung cấp một vài các cấu trúc ngôn ngữ mới. |
V doslovném chrámu měli kněží i Levité výsadu sloužit na vnitřním nádvoří, ale do Svaté mohli vstupovat pouze kněží. Tại đền thờ trên đất, các thầy tế lễ và người Lê-vi có đặc ân hầu việc tại sân trong, nhưng chỉ có thầy tế lễ mới được phép vào Nơi Thánh. |
Vstup do všech architektonických plastik je zdarma. Chỉ có lối vào công viên giải trí Astérix là miễn phí. |
Přívod vzduchu k jedinému motoru byl zajištěn pomocí dvou vstupů vzduchu v kořenech křídel, čímž zůstal nos letounu volný pro kryt multifunkčního radaru. Động cơ duy nhất được nạp khí bằng hai cửa hút khí ở gốc cánh, để mũi máy bay có thể mang vòm radar chứa một radar đa chế độ. |
MARTA má ten obraz stále před očima — jeskyni, kam pochovali jejího bratra, a kámen, který vstup do jeskyně uzavírá. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
Varovat při vstupu do SSL módu Cảnh báo khi & vào chế độ SSL |
Složka ekonomicky aktivních poté zahrnuje lidi od věku 15 do věku těsně před vstupem do důchodu (pro mezinárodní srovnávání se používá věk 64 let). Thông thường, lực lượng lao động bao gồm tất cả những người đang ở trong độ tuổi lao động (thường là lớn hơn một độ tuổi nhất định (trong khoảng từ 14 đến 16 tuổi) và chưa đến tuổi nghỉ hưu (thường trong khoảng 65 tuổi) đang tham gia lao động. |
(Efezanům 1:20–22; 1. Petra 3:18, 22) Pavel to potvrdil, když napsal: „Máme smělost, pokud jde o cestu ke vstupu do svatého místa prostřednictvím Ježíšovy krve, kterou pro nás zasvětil jako novou a živou cestu.“ Phao-lô đã xác nhận điều nầy, khi ông viết: “Chúng ta nhờ huyết Chúa Giê-su được dạn-dĩ vào nơi rất thánh, bởi đường mới và sống mà ngài đã mở” (Hê-bơ-rơ 10:19, 20). |
Vzhledem k tomu, že počet míst je omezen, bude vstup možný pouze s pozvánkami. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
Rozčílil jsem se, dupl jsem si a dožadoval se vstupu dovnitř, ale dveře zůstaly zavřené. Tôi nổi giận, dậm chân, và đòi được vào nhà, nhưng cánh cửa vẫn đóng chặt. |
Dialog se vstupem textu Hộp thoại ô nhập văn bản |
• Co ve vstupu do Božího odpočinku zabránilo Izraelitům v Mojžíšově době a také některým křesťanům v prvním století? • Điều gì cản trở người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se cũng như một số tín đồ thế kỷ thứ nhất vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vstup trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.