vuoto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vuoto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vuoto trong Tiếng Ý.
Từ vuoto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chân không, chỗ trống, khoảng không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vuoto
chân khôngnoun (assenza di materia in un volume di spazio) Il cannone verticale sparera'la pallina d'alluminio nella stanza del vuoto, piena di atmosfera gassosa. Khẩu súng này sẽ bắn viên nhôm vào trong buồng chân không được đổ đầy khí. |
chỗ trốngadjective Ma niente potrà riempire il vuoto nel mio cuore. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
khoảng khôngadjective V oglio solo spedire questa domanda cosmica nel vuoto assoluto. Tôi chỉ muốn gửi câu hỏi lớn này đến khoảng không vô tận. |
Xem thêm ví dụ
E chi di noi non ha provato il profondo dolore e il senso di vuoto dovuti alla perdita di una persona amata? Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Il caricatore è vuoto. Bài phát biểu. |
Vedete, direi che Riley è una metafora per tutti i bambini, e penso che l'abbandono scolastico avvenga in molte forme diverse -- dal ragazzo dell'ultimo anno che lasciato la scuola prima che l'anno iniziasse o quel banco vuoto in fondo all'aula di una scuola media urbana. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
La parola greca rhakà (nota in calce) resa “un’indicibile parola di disprezzo” significa “vuoto” o “testa vuota”. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
Non attirava le vittime ad un lotto vuoto. Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống. |
Il senso di vuoto, di inferiorità e di fallimento prevalse: Josué mise da parte l’orgoglio e tornò nel suo villaggio. Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
All’improvviso era tutto sparito lasciando in me un enorme vuoto. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
La mattina presto ci raccoglievamo nella cappella per meditare, anche se spesso la mia mente vagava nel vuoto. Sáng sớm, chúng tôi nhóm lại trong nhà nguyện để suy ngẫm, dù đầu óc tôi thường trống rỗng. |
Dato che l’uomo non riempie con cose buone il vuoto che si è creato, lo spirito malvagio torna a occuparlo, portando con sé altri sette spiriti più malvagi di lui. Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy. |
Perché non siamo nello spazio vuoto? Tại sao chúng ta không sinh ra trong chân không? |
Il tempio e le sue ordinanze sono abbastanza potenti da soddisfare quella sete e riempire il loro vuoto. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
La “filosofia” e il “vuoto inganno secondo la tradizione degli uomini” sono evidenti anche nella mentalità della società attuale, promossa da tanti intellettuali. Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
Una persona in jeans e maglione nero, su un palco completamente vuoto. Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen trên một sân khấu trống trải |
FORSE conoscete il senso di vuoto che si prova quando muore una persona cara. CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. |
Ma niente potrà riempire il vuoto nel mio cuore. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
Inoltre introduce Tōya a suo padre, spiegando come sua madre è stata maledetta dalla cecità, desiderando che suo nonno, che era un utente della magia del Vuoto, fosse ancora vivo per la cura. Cô cũng giới thiệu Touya cho cha mình, nói về việc mẹ cô bị nguyền rủa vì mù lòa, ước gì ông của cô là một người sử dụng phép thuật vô vẫn còn sống để chữa trị. |
Cosa, si sente vuoto dentro o qualcosa del genere? Hắn cảm thấy trống trải bên trong hay sao? |
* Alla luce di ciò possiamo capire perché l’apostolo Paolo mettesse energicamente in guardia i cristiani del I secolo ‘dalla filosofia e da un vuoto inganno secondo la tradizione degli uomini, secondo le cose elementari del mondo e non secondo Cristo’. — Colossesi 2:8. Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8. |
Tuttavia, dopo la morte del generale romano Ezio avvenuta nel 454, ci fu nel paese un vuoto di potere. Thế nhưng, sau khi Tướng Aetius của La Mã mất vào năm 454 CN, xứ này đã rơi vào tình trạng vô chính phủ. |
Ma cio'che cerco di fare e'arrivare all'ultimo ricordo prima che tutto diventi vuoto. Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. |
Ma quando questo cucciolo vide che il mio posto era vuoto e salì per raggiungere l'attrezzatura fotografica, vi arrivò spinta dalla sua curiosità felina per mettersi a investigare. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Fratelli, guidate la vostra famiglia in attività come la lettura delle Scritture, la preghiera familiare, la serata familiare oppure è vostra moglie che riempie il vuoto che la vostra mancanza di attenzione lascia in casa? Thưa các anh em, các anh em có hướng dẫn trong những sinh hoạt gia đình như học thánh thư, cầu nguyện chung gia đình và buổi họp tối gia đình không hay là vợ của các anh em phải làm các bổn phận mà các anh em đã không làm vì thiếu quan tâm trong nhà? |
Il distacco fu doloroso e lasciò un vuoto nella nostra vita. Việc chia tay này thật đau lòng và tạo một khoảng trống trong đời sống chúng tôi. |
Voglio il sacchetto vuoto... e una lista di nomi. Tao muốn một cái túi nhỏ và một danh sách những cái tên. |
Si chiama " Il pianeta vuoto " di David Hansberry, sparito dopo il suo unico successo. Nó được gọi là " Hành tinh rỗng " của tác giả chỉ nổi một lần David Hansberry. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vuoto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vuoto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.