cavo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cavo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cavo trong Tiếng Ý.
Từ cavo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cáp, dây, rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cavo
cápnoun Tom ha un cassetto pieno di cavi USB. Tom có một ngăn tủ đầy cáp USB. |
dâynoun Quasi distruggevi un intero pianeta con dell'alluminio e dei cavi. Anh suýt nữa huỷ hoại cả hành tinh với dây cáp loa và lá nhôm. |
rỗngadjective Ho visto un indigeno lavorare col carbone di legna su una pietra cava. Em đã thấy thổ dân làm một lần bằng than đựng trong một tảng đá rỗng. |
Xem thêm ví dụ
Gli hai detto che tuo genero lavora per la TV via cavo? Mẹ đã nói con rể mẹ làm việc cho công ty cáp sao? |
Mia moglie a casa non ha la TV via cavo! Vợ tôi còn không có truyền hình cáp! |
Che ci fa con quel cavo? Dây đó làm gì thế? |
Io me la cavo sempre. Luôn luôn. |
Sto ancora usando la vecchia tecnologia del cavo di bicicletta, sul lato destro. Tôi vẫn đang sử dụng công nghệ cũ đó với một cáp nối ở bên phải ông. |
Un giorno notai un buco nel tronco di uno di questi grandi alberi e, incuriosito, vi guardai dentro: l’albero era completamente cavo. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Per visualizzare i contenuti su un televisore, gli utenti possono collegare il proprio computer a un televisore con un cavo HDMI, utilizzare l'app Google Play Film disponibile per alcuni smart TV di LG e Samsung e dispositivi Roku, eseguire lo streaming di contenuti tramite chiavetta Chromecast o tramite Android TV. Để xem nội dung trên TV, người dùng có thể kết nối máy tính với TV qua cáp HDMI, sử dụng ứng dụng Google Play Movies & TV có sẵn cho một số TV thông minh từ LG và Samsung cùng với các thiết bị Roku, stream nội dung thông qua thiết bị Chromecast, hoặc qua Android TV. |
Se seguiste il cavo collegato a un normale apparecchio fisso, trovereste che porta a una presa o a una scatola di derivazione, collegata a sua volta all’impianto della vostra casa. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
Il Vangelo è stato il cavo di salvezza a cui molti si sono tenuti per uscire dal dolore e dallo sconforto. Phúc âm là sự hỗ trợ, là nơi nương tựa của nhiều người để kéo họ ra khỏi nỗi buồn phiền và thất vọng. |
Non è previsto alcun collegamento via cavo con altre località. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Quando li prendo gli cavo gli occhi! Mỗi lần nhìn thấy chúng, mẹ muốn móc mắt chúng ra. |
" Pacco " recapitato e cavo tolto. Người và dây đều an toàn. |
Le sessioni di questo fine settimana saranno trasmesse in televisione, alla radio, via cavo, via satellite e su Internet, compresi i dispositivi mobili. Các phiên họp của cuối tuần này đang được phát sóng qua đài truyền hình, đài phát thanh, truyền hình cáp, hệ thống vệ tinh và Internet, kể cả trên các thiết bị di động. |
Ad eccezione di quelli radunati a Brooklyn, gli altri hanno seguito il programma via cavo. Những ai ở các địa điểm ngoài Brooklyn đã nghe chương trình qua đường dây điện thoại. |
Uguale anche per il satellitare, la tv via cavo, i telefoni usa e getta e la macchina. Cả vệ tinh, truyền hình cáp, điện thoại lởm, ô-tô. |
Il cavo ethernet funziona ancora. Cáp Ethernet vẫn hoạt động. |
Di solito me la cavo grazie al mio fascino. Tôi thường may mắn lắm |
Los Angeles, California, Stati Uniti (Parco naturale di Vista Hermosa) (linea di partenza) da Los Angeles (Aeroporto Internazionale di Los Angeles) a Santiago del Cile, Cile (Aeroporto Internazionale Comodoro Arturo Merino Benítez) da Santiago del Cile (Terminal San Borja) a Valparaíso (Stazione degli autobus) Valparaíso (Ascensor Villaseca) Valparaíso (Ascensor Artilleria) Valparaíso (Paseo Templeman) Valparaíso (Palacio Baburizza) Nel primo Roadblock di questa edizione, un membro di ogni squadra ha dovuto camminare su un cavo lungo circa 110 metri, a 37 metri d'altezza. Los Angeles, California, Hoa Kỳ (Công viên Vista Hermosa) (Điểm xuất phát) Los Angeles (Sân bay quốc tế Los Angeles) đi Santiago, Chile (Sân bay quốc tế Comodoro Arturo Merino Benítez) Santiago (Trạm bus San Borja) đi Valparaíso (Trạm bus Valparaíso) Viña del Mar (Pháo đài Wulff) (không được phát sóng) Valparaíso (Ascensor Villaseca) Valparaíso (Ascensor Artilleria) Valparaíso (Paseo Templeman) Valparaíso (Palacio Baburizza) Roadblock yêu cầu một thành viên của mỗi đội phải vượt qua một zipline dài 110m ở độ cao 37m. |
La prima stagione della serie televisiva Manhattan è stata trasmessa in prima visione sul canale statunitense via cavo WGN America dal 27 luglio al 19 ottobre 2014. Loạt phim truyền hình đầu tiên của hãng, Manhattan, ra mắt trên kênh WGN America vào ngày 27 tháng 7 năm 2014. |
Sì, me la cavo. Ừ em làm được. |
Ora, mi hanno fatto questa scansione cerebrale anni fa, e io scherzavo e dicevo che avevo un cavo internet gigantesco radicato nella mia corteccia visiva. Tôi đã quét bộ não này vài năm trước, và tôi thường đùa rằng mình có một đường truyền internet vĩ đại chạy sâu vào trong vỏ não hình ảnh của mình. |
Il primo cavo intercontinentale di questo tipo, installato nel 1988, era in grado di trasportare contemporaneamente 40.000 conversazioni telefoniche usando tecnologia digitale. Dây cáp loại này được lắp đặt xuyên lục địa lần đầu tiên vào năm 1988, sử dụng kỹ thuật số, có khả năng mang 40.000 cuộc điện đàm cùng một lúc. |
Il linguaggio umano è un'ingegnosa manipolazione del nostro respiro che coinvolge cavo orale e sistema respiratorio. Giọng nói của con người là sự kết hợp khéo léo của hơi thở bên trong thanh quản của con người và hệ hô hấp. |
Mi hai fatto staccare la TV via cavo! Cô ngắt cáp của tôi rồi! |
Dal 9 all’11 settembre 1938, i testimoni di Geova si riunirono a congresso a Londra e due dei discorsi principali furono trasmessi via cavo ad altri congressi tenuti in vari paesi del mondo. Từ ngày 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 1938 các Nhân-chứng Giê-hô-va đã họp tại hội nghị ở Luân-đôn, Anh-quốc. Trong dịp này hai bài diễn văn chính đã được chuyển trực tiếp đến một số hội nghị khác trên khắp thế giới được gắn liền với hội nghị đó qua đường dây điện thoại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cavo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cavo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.