vybavení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vybavení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybavení trong Tiếng Séc.

Từ vybavení trong Tiếng Séc có nghĩa là dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vybavení

dụng cụ

noun

Mohl byste nám prosím říct víc o vybavení, které bylo odcizeno?
Thầy có thể cho biết thêm về những dụng cụ bị đánh cắp không?

Xem thêm ví dụ

„Přijít sem a trávit čas tím, že věnujete pozornost vyučování, to je zážitek, který vede k pokoře,“ řekl bratr Swingle a dodal: „Odcházíte odtud mnohem lépe vybaveni na to, abyste oslavovali Jehovu.“
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Před třemi a půl lety, když jsme testovali tyto původní Lexusy, vybavené modulem pro samořízení, fungovaly tak dobře, že jsme je dali k dispozici kolegům z Googlu, aby nám řekli, co si o tom myslí.
Cách đây ba năm rưỡi, khi chúng tôi có những chiếc Lexus, được cải tiến thử nghiệm thành xe tự lái, chúng hoạt động tốt, chúng tôi bảo những đồng nghiệp khác nói xem họ nghĩ gì về thành công này.
Jak všichni velmi dobře víte, náš systém péče o duševní zdraví není vybaven, aby pomohl každému a ne každý s destruktivními myšlenkami se vejde do kritérií specifické diagnózy.
Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể.
Spojenecká flotila může vylodit vojáky a vybavení mnohem rychleji v existujícím přístavu.
Hạm đội Đồng minh có thể bốc dỡ quân đội và thiết bị nhanh hơn ở một hải cảng hiện hữu.
Dvouhvězdičkový hotel může mít skromné pokoje za nízkou cenu, zatímco čtyřhvězdičkový hotel může mít luxusní interiér, recepčního, nonstop pokojovou službu a luxusní vybavení, jako jsou župany a minibary.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
To je v poho. Ve školní laborce chybí vybavení.
Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa.
Baby shower je v tomto smyslu sprška vybavení pro miminka.
Còn buồng trứng tạo ra noãn ở con cái.
Nemáme teď vybavení, abychom mohli modifikovat zbraně.
Chúng ta không có công cụ để hiệu chỉnh xung tác động vào lúc này.
To neznamená, že si teď můžeme dovolit nový vybavení.
Không có nghĩa là ta có thể mua thiết bị mới.
Kolik baterií s sebou máte pro všechno vybavení?
Các anh mang bao nhiêu pin cho những trang thiết bị của mình?
Nemáte na tohle vlastní vybavení?
Các ông không có thiết bị riêng cho loại việc này à?
Budeme-li správně vybaveni a při každé příležitosti připraveni vydat svědectví, budeme moci najít ty, kdo se chtějí poučit o tom, co Jehova vyžaduje.
Nhờ được trang bị và chuẩn bị kỹ càng để làm chứng khi có cơ hội, chúng ta có thể tìm được những người muốn học những điều Đức Giê-hô-va đòi hỏi.
Pro uvolnění venkovních závěsů pro další vyzbroj, bylo elektronické rušící vybavení Westinghouse AN/ALQ-105 trvale instalováno pod trupem pod dvojicí dlouhých vystouplých krytů.
Để dành chỗ đế cánh phía ngoài mang thêm được nhiều vũ khí hơn, cụm phản công điện tử Westinghouse AN/ALQ-105 được trang bị thường trực thành hai cụm lồi dài bên dưới thân.
Mám anesteziologa, hepatologa, chirurgický personál a místnost s nezbytným vybavením.
Tôi có bác sĩ gây mê, bác sĩ chuyên khoa gan, kíp mổ, và phòng mổ với những phương tiện cần thiết.
Byly vybaveny protiprachovými filtry a výbavou umožňující přežití v poušti při nouzovém přistání.
Chúng được trang bị các bộ lọc bụi cho động cơ và phi công được trang bị một bộ cấp cứu để sống sót trong sa mạc.
To, že to vybavení nevidíte neznamená, že tam není.
Chỉ vì bạn không nhìn thấy, không có nghĩa nó không có ở đó.
S rozvojem kontejnerové dopravy se stalo vybavení přístavu zastaralé.
Việc sử dụng các thùng lớn vận chuyển hàng hóa đã khiến cho các hải cảng sử dụng cầu tàu trở nên lỗi thời.
Ostatní členové kvora by mohli pomoci shromáždit materiál a nářadí potřebné k vybavení nové opravny.
Các thành viên khác của nhóm túc số có thể giúp thu góp các dụng cụ và đồ đạc cần thiết để trang bị cho cửa tiệm mới.
S Pánovou pomocí prostory našli, a několik dnů před konferencí potřebné vybavení přestěhovali, nastavili a vyzkoušeli.
Với sự giúp đỡ của Chúa, họ đã tìm ra một địa điểm, và máy móc thiết bị cần thiết đã được chuyển đến, bố trí và thử nghiệm trong một vài ngày trước đại hội.
Už jsem řekl, že nemáte lidi ani vybavení.
Tôi đã nói với anh rồi, anh không có người, không có thiết bị.
* Mezi dary na stavbu a na vybavení svatostánku bylo zlato, stříbro, měď, modrá příze, různé obarvené látky, beraní kůže, tulení kůže a akáciové dřevo.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
A prosím, nesahejte na mé počítačové vybavení.
và xin đừng đụng vào hệ thống máy tính của tôi.
Bydleli jsme tam v hliněných domcích, které měly jen jednu místnost bez oken. Jediným vybavením byla postel.
Các nhà ở những làng này thường chỉ có một phòng nhỏ, không cửa sổ, và không có gì khác ngoài một chiếc giường.
Když se pečlivě připravíme a budeme s sebou nosit tyto brožury do svědecké služby, budeme vybaveni ke chvále Jehovy a snad pomůžeme druhým, aby poznali, jak i oni ho mohou chválit.
Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa.
Používají vyzkoušené a osvědčené techniky a vybavení.
Họ tận dụng những kỹ thuật và đồ trang bị mà đã được thử nghiệm và chứng minh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybavení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.