vybavit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vybavit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybavit trong Tiếng Séc.

Từ vybavit trong Tiếng Séc có các nghĩa là cung cấp, trang bị, thiết bị, cấp, cung ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vybavit

cung cấp

(supply)

trang bị

(outfit)

thiết bị

(outfit)

cấp

cung ứng

(supply)

Xem thêm ví dụ

Ano, a jestli je nebudeme moct nakrmit a vybavit,
Phải, nếu ta không thể trang bị cho họ, cho họ ăn,
Díky každodennímu čtení Bible si však dokážu rychle vybavit biblické příkazy a zásady, které mi dodávají odvahu těmto tlakům odolat.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
21 Čtvrtým cílem přiměřeného vzdělání je vybavit člověka praktickými dovednostmi potřebnými pro každodenní život.
21 Mục tiêu thứ tư của một nền giáo dục thăng bằng là để cung cấp sự huấn luyện thực dụng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày.
Vzdělání by tedy mělo děti připravit na povinnosti, které je v životě čekají, a vybavit je k tomu, aby se stali přičinlivými členy společnosti.
Thế thì sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái gánh vác những trách nhiệm trong đời sống sau này đồng thời trang bị chúng để trở thành những người làm việc siêng năng trong cộng đồng xã hội.
Ze kterých biblických příkladů je vidět, že pamatovat či vzpomenout si na někoho neznamená jen vybavit si jeho jméno?
Những thí dụ nào trong Kinh-thánh cho thấy việc nhớ đến người nào không phải là chỉ nhớ lại tên người ấy?
Nedokážu si vybavit, kdy jste byl naposledy v Římě.
Tôi không nhớ được lần cuối anh đến Rome.
Jehovův duch nám pomůže vybavit si užitečné zásady, které jsme četli v Bibli nebo v publikacích, jež jsou na ní založeny. (Přečti Žalm 25:4, 5.)
Thánh linh của Đức Giê-hô-va sẽ giúp chúng ta nhớ lại các nguyên tắc hữu ích mà chúng ta đã đọc trong Kinh Thánh hoặc trong các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.—Đọc Thi-thiên 25:4, 5.
Měli by si vybavit, že náš věčný pokrok závisí na tom, jak uplatňujeme svou svobodu jednání – schopnost rozhodovat se a jednat sami za sebe – kterou nám dal Bůh.
Học sinh cần nhớ rằng sự tiến triển vĩnh cửu của chúng ta tùy thuộc vào cách chúng ta sử dụng quyền tự quyết của mình—khả năng để lựa chọn và hành động cho bản thân mình—mà Thượng Đế đã ban cho chúng ta.
Znervózněla jsem, když jsem si uvědomila, že jsem si nepřinesla své církevní knihy, ale snažila jsem se vybavit si to, co jsem nastudovala.
Tôi đã rất lo lắng khi nhận thấy rằng tôi đã không mang theo sách của Giáo Hội của mình, nhưng tôi đã cố gắng nhớ lại những điều tôi đã học.
Já si neumím ani vybavit lékaře.
Tôi thậm chí còn chưa tìm được đề tài cho luận án của tôi
Saul se rozhodl vybavit Davida svou vlastní výzbrojí.
Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông.
Omlouvám se, vypadáte tak povědomě, ale nemůžu si vás nijak vybavit.
Anh nhìn trông quen lắm, nhưng tôi ko nhớ anh.
Dokážete si vybavit každý detail oné události.
Các em có thể ghi nhớ từng chi tiết của sự kiện này.
Náš sen je velice jednoduchý, chceme každé z těchto dětí vybavit schopnosti, připravit je na život, na vzdělání, ale také na mírumilovný život v tomto konflikty zaplaveném chaotickém globalizovaném světě.
Giấc mơ của chúng tôi rất đơn giản, đó là gửi từng đứa trẻ đến trường, giúp các em chuẩn bị cho cuộc sống, cho việc học hành, nhưng cũng để các em sống một cách bình yên, thỏa mãn trong thế giới toàn cấu hóa hỗn độn và đầy rẫy xung đột.
Zkus si vybavit, jak ti bylo, když ses zamiloval, a mysli na to, až budeš tu scénu hrát.
Được rồi, nghe này, hãy thử nhớ lại cảm giác của cậu khi yêu và nghĩ về nó khi cậu diễn. Oh.
Nedokáži si přesně vybavit, co nám řekla, ale její slova se dotkla čehosi v mém srdci a já i bratr jsme se brzy nato dali pokřtít.
Tôi không nhớ các chi tiết cụ thể về những gì bà ngoại nói, nhưng lời nói của bà khơi dậy một điều gì đó trong lòng tôi và chẳng bao lâu thì em trai tôi và tôi đã được làm phép báp têm.
Když uvažujete nad současnou situací, v níž žijete, dokážete si jasně vybavit Samuelova proroctví.
Các anh chị em có thể nhớ lại rõ ràng những lời tiên tri của Sa Mu Ên trong khi xem xét hoàn cảnh sống hiện tại của mình.
13 Učit se znamená více než jen přijímat fakta či být schopen vybavit si informace.
13 Việc học hành đòi hỏi nhiều hơn là chỉ thu thập những sự kiện và có khả năng nhắc lại những điều đó.
Nemůžete očekávat, že vám Duch pomůže vybavit si verše a zásady, které jste si neprostudovali nebo o kterých jste nepřemýšleli.
Các anh chị em không thể trông mong Thánh Linh sẽ giúp các anh chị em ghi nhớ các câu thánh thư và nguyên tắc mà mình đã không học hoặc suy ngẫm.
Nedokážu si vybavit, že bych někdy potkal člověka, který by prohlašoval, že má silnou víru v Ježíše Krista a který by si přitom dělal nějak velké starosti se Vzkříšením.
Tôi không thể nhớ là đã từng gặp một người tự nhận là có đức tin vững mạnh nơi Chúa Giê Su Ky Tô lại là người lo âu rất nhiều về Sự Phục Sinh.
Ukázal jsem jim, že jednoduchá poznámka nám pomůže vybavit si osloveného člověka a najít jeho dům. Zároveň slouží jako připomínka, abychom k němu znovu zašli.
Tôi giúp họ hiểu rằng chỉ cần một lời ghi chú đơn giản cũng có thể giúp mình nhớ người chú ý sống ở đâu, đồng thời nhắc nhở mình thăm lại người ấy”.
Dokážete si vybavit okamžik, kdy jste ostře pokárali dítě a byli jste k tomu pohnuti něčím jiným než inspirací?
Các anh em có thể nhớ khi nào mình khiển trách nghiêm khắc một đứa trẻ hay thanh thiếu niên khi bị thôi thúc bởi một điều gì đó khác hơn là sự soi dẫn không?
(Izajáš 40:26) To ukazuje, že je schopen vybavit si a obnovit všechna spojení mezi neurony, spojení, jež vytvářejí paměť a pocity lidí, které se Bůh rozhodne vzkřísit.
Do đó, Ngài có đủ khả năng để nhớ và tái tạo những diện tiếp hợp hợp thành trí nhớ và cảm xúc của người mà Ngài quyết định cho sống lại.
Zeptejte se studentů, zda by si dokázali vybavit nějaký jiný verš z písem nebo slova vedoucích Církve, jež by dotyčnému zájemci mohly pomoci zkoumat jeho otázku z perspektivy věčnosti.
Hỏi học sinh xem các em có thể nghĩ về bất cứ đoạn thánh thư hoặc lời phát biểu nào của các vị lãnh đạo Giáo Hội mà có thể giúp người tầm đạo này xem xét câu hỏi của mình từ một quan điểm vĩnh cửu.
Stále si umím vybavit první lehounká kopnutí podobná něžným, láskyplným šťouchnutím.
Tôi vẫn nhớ những cái đạp đầu đời của bé, là những cái đạp nhẹ nhàng và dễ thương.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybavit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.