vybít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vybít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vybít trong Tiếng Séc.

Từ vybít trong Tiếng Séc có các nghĩa là lấy ra, cho thoát ra, xả ra, dỡ hàng, bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vybít

lấy ra

cho thoát ra

xả ra

dỡ hàng

(discharge)

bắn

(discharge)

Xem thêm ví dụ

Věříme, že se dnešní člověk potýká s takovou mírou agrese, kterou nemá prostor nijak vybít.
Chúng tôi tin rằng, hôm nay người đàn ông đó trải qua... mức độ công kích mà ta không tìm được cách bộc phát ra.
Nemůžeme to tu celé vybít.
Chúng ta không thể xây dựng lại nơi này
Můžeš si vybít svou sexuální energii na nějaký jiný.
Cố tập trung năng lượng sex của cậu vào ai đó khác đi
Možná jim musí pomáhat s úkoly do školy, a také si musí naplánovat určitý čas na nějakou zdravou odpočinkovou činnost, při níž by děti mohly vybít svou mladickou energii.
Anh có thể cần giúp chúng làm bài vở trong trường, cũng như dành thì giờ cho chúng giải trí lành mạnh.
Jsi v šoku a potřebuješ si vybít zlost.
Cô đang đau buồn và đang tìm người để đổ lỗi.
Nechci vybít baterku.
Tao không muốn hết pin đâu.
Když se chcete vybít na nás, na ďáblech se zbraněmi, to aspoň chápu.
Tụi mày muốn giết tụi tao những đứa đang cầm súng, vậy cũng hiểu được đi.
Přišel domů a chtěl si vybít vztek.
Ông ta về nhà say khướt, mở to mắt nhìn mọi người.
(Filipanům 1:10; Jakub 3:17) Pamatuj na to, že v dětech je energie, která se musí vybít, a že dychtí po tom, aby se mohly učit, zkoumat a zkoušet nové věci.
Nên nhớ rằng con trẻ đầy năng lực cần hoạt động luôn luôn; chúng khao khát học hỏi, thám hiểm và thí nghiệm những điều mới.
Ale i přesto, že mnozí hladověli, farmáři vylévali do stok obrovské množství mléka, a vládní úředníci přinutili farmáře vybít miliony kusů dobytka.
Trong khi nhiều người bị đói thì các nông trại lại đổ đi không biết bao nhiêu ngàn lít sữa, và nhân viên chính phủ buộc nông dân phải giết hàng triệu gia súc.
Jestli si potřebujete vybít zlost, nechám do sebe klidně mlátit. Není to poprvé ani naposled a patří to k mé práci.
Nếu ngài cần một bao cát, tôi sẽ đứng đây và chịu đòn như tôi đã làm hết lần này đến lần khác, từ khi tôi nhậm chức đến giờ.
Nemůžeš se vybít jinak?
Ông không còn chỗ nào để dùng năng lực nữa à?
Nejdřív je nutný vybít moskyty, jasný?
Vả chăng quân đi cứu-cấp, cần nhất phải cho mau-chóng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vybít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.