výbor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ výbor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výbor trong Tiếng Séc.
Từ výbor trong Tiếng Séc có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ výbor
uỷ bannoun Předseda vás s tímhle před výborem nenechá svědčit. Chủ toạ sẽ không cho anh làm chứng trước cái uỷ ban đó bằng mấy thứ này đâu. |
Xem thêm ví dụ
Kromě toho pracovní skupiny dobrovolníků pod vedením regionálních stavebních výborů ochotně věnují svůj čas, své síly i vědomosti výstavbě pěkných sálů určených k tomu, aby se v nich konala shromáždění. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
V období, kdy škola probíhala, byla pro studenty této třídy Gileadu mimořádným přínosem možnost být ve společnosti členů výborů odboček z dvaceti tří zemí, kteří také byli ve vzdělávacím středisku v Pattersonu na zvláštním školení. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Žádný důvod nebyl uveden, ale když jsme přijeli do Řecka, byl výboru tamní odbočky přečten další dopis od vedoucího sboru. Obsahoval sdělení, že jsem byl jmenován koordinátorem výboru řecké odbočky. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Tvoří ji vedoucí sbor, výbory odboček, cestující dozorci, rady starších, sbory a jednotliví svědkové. (4/15, strana 29) Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29. |
Společně s bratry z výborů pro styk s nemocnicemi pomáhají zraněným bratrům a sestrám. Họ cùng các anh trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện trợ giúp những anh em bị thương. |
Strážná věž z 15. dubna 1992 oznámila, že byli vybráni určití bratři, hlavně z „jiných ovcí“, kteří budou pomáhat výborům vedoucího sboru a plnit tak podobnou úlohu jako Netinim z dob kněze Ezry. (Jan 10:16; Ezra 2:58) Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
Nicméně o znovupřijetí rozhodne původní právní výbor. Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra. |
• Ve kterých výborech slouží členové vedoucího sboru? • Các thành viên của Hội đồng lãnh đạo phục vụ trong những ủy ban nào? |
Vyučovací výbor vedoucího sboru dohlíží i na další školy určené bratrům, kteří mají v Boží organizaci odpovědné postavení. Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức. |
V průběhu školy měli studenti této třídy Gileadu užitek obzvlášť z toho, že mohli být ve styku se členy výborů odboček ze čtyřiceti dvou zemí, kteří byli rovněž ve vzdělávacím středisku v Pattersonu na zvláštním školení. Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
Někteří slouží jednomu sboru. Jiní slouží mnoha sborům jako cestující dozorci. Jiní slouží celým zemím jako členové výborů odboček a další přímo pomáhají různým výborům vedoucího sboru. Một số phục vụ trong một hội thánh; một số khác phục vụ nhiều hội thánh với tư cách giám thị lưu động; số khác nữa thì phục vụ cả một nước với tư cách là thành viên trong Ủy Ban Chi Nhánh; số khác nữa thì trực tiếp phụ tá trong những ủy ban khác nhau của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương. |
Po únorové revoluci roku 1917 se vrátil do Petrohradu a byl znovu zvolen do ústředního výboru. Sau cuộc Cách mạng Tháng Hai năm 1917 ông được thả tự do trở về Petrograd và đã được tái bầu chọn vào Ban Chấp hanh Trung ương. |
Sergio, vyzbrojen vírou, dovednostmi a znalostmi, které získal jako člen výboru pro podporu soběstačnosti, spolu se svou manželkou Silvií otevřeli v Buenos Aires obchod nabízející „rukodělné výrobky a místní potraviny“ z Argentiny. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
10 Během druhé světové války spolupracoval výbor teologů a pastorů s nacistickou vládou v Německu na přípravě revidovaného „Nového zákona“, ze kterého byly odstraněny všechny příznivé zmínky o Židech a všechny údaje o židovském původu Ježíše Krista. 10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái. |
Jeden člen výboru pobočky slouží jako jeho koordinátor. Một trong các thành viên của ủy ban này phục vụ với tư cách là điều phối viên Ủy ban Chi nhánh. |
Svědkové Jehovovi v sousedním městě Puebla sestavili výbor pro humanitární pomoc, a ten již byl v činnosti. Ở thành phố Puebla gần đó, ủy ban cứu trợ của Nhân-chứng Giê-hô-va đã sắp đặt công việc cứu trợ rồi. |
V Japonsku je situace natolik vážná, že katolická církev, známá svým pevným postojem proti rozvodům, musela dokonce ustanovit zvláštní výbor, který má zmírnit diskriminaci rozvedených katolíků a těch, kdo opět vstoupili do manželství. Ở Nhật, vấn đề này nghiêm trọng đến độ ngay cả nhà thờ Công giáo, dù nổi tiếng về lập trường cứng rắn chống ly dị, đã phải lập một ủy ban đặc biệt để làm dịu vấn đề cho những người ly dị và tái hôn trong đạo. |
Skončilo to tak, že jsem se seznámil s vesmírnou komunitou, skutečně se dostal k NASA, seděl jsem v poradním výboru NASA, plánoval skutečné kosmické mise, jel jsem do Ruska, zúčastnil se předkosmonautských biomedicínských protokolů a spousty podobných věcí, až jsem na mezinárodní vesmírnou stanici vyslal výpravu s našimi 3D kamerovými systémy. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Vedoucí sbor svědků Jehovových v newyorském Brooklynu souhlasil s tím, aby v této oblasti byly vytvořeny výbory humanitární pomoci, které budou řízeny výborem odbočky Spojených států. Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, đã chấp thuận thành lập những ủy ban cứu trợ dưới sự điều hành của Ủy Ban Chi Nhánh Hoa Kỳ. |
A tento výbor se nenechá odvádět od naplnění svého cíle. Và ủy ban này sẽ không bị xao lãng khỏi việc thực hiện mục đích của nó. |
Výbor OSN pro práva dítěte vyslechl delegaci Vatikánu ohledně sexuálního zneužívání dětí v katolické církvi. Catholic Education Resource Center. ^ “Vatican tổ chức hội nghị về nạn lạm dụng tình dục trẻ em trong Giáo hội”. |
Personální výbor se zabývá záležitostmi pracovníků Společnosti včetně všech členů celosvětové rodiny betel. Ủy ban Nhân viên quản lý những vấn đề nhân viên, kể cả quyền lợi của tất cả những người phục vụ trong gia đình Bê-tên trên khắp thế giới. |
V následných volbách do Knesetu v roce 1996 byl zvolen poslancem za Stranu práce a během svého funkčního období působil jako člen zahraničního výboru a výboru pro obranu. Ông được bầu vào Knesset năm 1996, và phục vụ như một thành viên trong Uỷ ban Ngoại giao và Quốc phòng của Knesset. |
Tyto školy pomáhají sborovým starším, cestujícím dozorcům a členům výborů odboček, aby dokázali ještě lépe plnit množství úkolů, které mají. Các trường ấy được thành lập nhằm giúp các anh có trách nhiệm, chẳng hạn như trưởng lão, giám thị lưu động và thành viên Ủy ban chi nhánh, thi hành tốt hơn các trách nhiệm được giao. |
Právě s takovým vědomím vážné odpovědnosti pracoval výbor oddaných mužů během mnoha let na Překladu nového světa Svatých písem.“ Chính vì ý thức về trọng trách như thế mà trong suốt nhiều năm qua, ủy ban này gồm những người tận tụy đã phát hành Bản Dịch Kinh-thánh Thế Giới Mới”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výbor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.