vyčlenit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyčlenit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyčlenit trong Tiếng Séc.

Từ vyčlenit trong Tiếng Séc có các nghĩa là gỡ bỏ, cô lập, cấp phát, gỡ ra, chia phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyčlenit

gỡ bỏ

(detach)

cô lập

(sequester)

cấp phát

(allocate)

gỡ ra

(detach)

chia phần

(allocate)

Xem thêm ví dụ

Jeho nástupce Hirobumi Itó chtěl finance na stavbu lodí vyčlenit v roce 1892, ale opět neuspěl.
Người kế nhiệm, Thủ tướng Itō Hirobumi, dự định thông qua biện pháp ngân sách vào năm 1892, nhưng lại bị thất bại.
Podle slovníku Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary je možné toto slovo definovat jako „aktem nebo obřadem zasvětit, věnovat (co, koho) nějaké božské bytosti nebo posvátnému účelu; oddat, vyčlenit (co, koho) pro konkrétní účel; obětavě se (něčemu, někomu) oddat“.
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
Zasvětit něco znamená vyčlenit to nebo to považovat za posvátné, věnovat to svatým účelům.
Dâng hiến là biệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng.
... rozhodlo se použít peníze daňových poplatníků... a vyčlenit 1 bilión dolarů na program proti biologickým zbraním.
Công bố kế hoạch thúc đẩy đồng tiền của người đóng thuế hoạt động bằng cách xuất 1 tỷ đô la cho chương trình chống nhiễm độc sinh học.
Co vyčlenit něco, co by ho mohlo zradit.
Em nghĩ cô lập bất kỳ một khía cạnh có thể khó.
Můj návrh pro ty z vás, kteří vážně usilujete o to, aby jste vytvořili lepší svět, je vyčlenit si malý kousek každého dne a trénovat, jak myslet vtipně, protože možná, že tak naleznete otázku, kterou jste hledali.
Vậy nên tôi có một góp ý cho quí vị ngồi đây, những người thực sự muốn kiến tạo một thế giới tốt đẹp hơn là hãy dành chút ít thời gian mỗi ngày để rèn thói quen suy nghĩ hài hước, bởi lẽ có thể bạn vừa tìm ra câu hỏi bạn đã tìm kiếm bấy lâu.
Segmenty vám umožňují dělit data do řádků a požadované údaje vyčlenit.
Với các phân đoạn, bạn có thể chia dữ liệu của mình thành các hàng và tách riêng chính xác những dữ liệu bạn muốn xem.
Musíme ho z něj vyčlenit.
Thách thức sẽ tách hắn khỏi phần còn lại.
Jste agentura a každý měsíc chcete na účet klienta vyčlenit určitou pevnou částku.
Bạn là đại lý và bạn muốn phân bổ số tiền cố định mỗi tháng cho tài khoản của khách hàng.
Jistý lékař provozoval běžnou praxi, ale měl pocit, že si má jeden den v týdnu vyčlenit na poskytování bezplatné péče lidem bez zdravotního pojištění.
Một chuyên gia y tế đã duy trì một phòng khám bệnh điển hình nhưng cảm thấy bản thân được hướng dẫn để dành ra một ngày mỗi tuần để chăm sóc miễn phí cho các cá nhân không có bảo hiểm y tế.
Naukové téma (s přibližným počtem minut, které je třeba na ně vyčlenit)
Đề Tài Giáo Lý (với số phút ước chừng để dành ra thời gian)
Zasvětit znamená vyčlenit pro nějaký posvátný účel.
Dâng mình nghĩa là biệt riêng ra cho một mục tiêu thánh khiết.
Chtěli byste vyčlenit část atributu product_type [typ_produktu] a použít ji v popisu, ale zároveň potřebujete v atributu product_type [typ_produktu] zachovat plnou hodnotu.
Bạn muốn tách một phần thuộc tính product_type [loại_sản_phẩm] để dùng trong mô tả của mình, nhưng bạn cần giữ lại toàn bộ product_type [loại_sản_phẩm] trong thuộc tính.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyčlenit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.