vyhnout se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyhnout se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyhnout se trong Tiếng Séc.

Từ vyhnout se trong Tiếng Séc có các nghĩa là tránh, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyhnout se

tránh

verb

Takže jednou zásadou je vyhnout se velkým silám.
Vì vậy nên tránh các lực tác động mạnh là một nguyên lý.

tránh xa

verb

Snažil jsem se vyhnout sblížení... vyhnout se ztrátě.
Cố gắng tránh xa... để không phải cảm thấy mất mát

Xem thêm ví dụ

Máme zodpovědnost vyhnout se čemukoli, co by nám vrátilo staré hříšné vzpomínky.
“Chúng ta có trách nhiệm để tránh bất cứ điều gì mà sẽ mang đến những ký ức về các tội lỗi trước đây.
Na stromě se brzy vytvoří výčet těch, kteří jsou v okolí, což může jedincům pomoct vyhnout se souboji.
Nên cái cây có thể liệt kê được con gấu nào đến, giúp chúng khỏi phải tranh giành lẫn nhau.
Napište na tabuli tuto zásadu: Bůh posílá proroky, aby nám pomáhali činit pokání a vyhnout se utrpení.
Viết nguyên tắc sau đây lên trên bảng: Thượng Đế gửi các vị tiên tri đến để giúp chúng ta hối cải và tránh đau khổ.
Přežil jsem díky opatrnosti a pravidlům. VYHNOUT SE ZÁCHODŮM
Tôi sống sót vì tôi tuân thủ nghiêm ngặt những nguyên tắc...
Snažil se strhnout auto a vyhnout se nárazu.
Anh đã buộc phải lách xe ra khỏi con đường.
* Co z toho, čemu nás dnes proroci a apoštolové učí, nám pomůže vyhnout se utrpení a zármutku?
* Các vị tiên tri và sứ đồ giảng dạy một số điều nào trong thời kỳ của chúng ta mà sẽ giúp chúng ta tránh nỗi khổ đau và buồn phiền?
Popravdě, vyhnout se problémům nebylo zas tak snadné.
Ồ, quyết tâm đứng ngoài lề những chuyện rắc rối là một điều khó mà tránh được.
Potřebují svou kořist chytit za ocas a vyhnout se jejím chňapajícím čelistem.
Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó.
1. Pomáhá vyhnout se problémům
1 Kinh Thánh giúp tránh các vấn đề
Může představovat jen carovo upřímné přání vyhnout se válce a zabránit prolévání ruské i francouzské krve.
Tôi nghĩ nó chỉ có thể truyền đạt ý muốn tránh chiến tranh thành thật của Sa hoàng... và để tránh phung phí máu xương của cả người Nga lẫn người Pháp.
„Pověřovat“ znamená pro někoho zbavit se odpovědnosti, vyhnout se jí, zanedbat ji nebo se jí vzdát.
Đối với một số người, “giao phó trách nhiệm” có nghĩa trao gánh nặng cho người khác, trốn tránh, sao lãng, hay thoái thác trách nhiệm của mình.
To vám pomůže lépe porovnat ceny a vyhnout se nečekaným poplatkům na letišti.
Tính năng này có thể giúp bạn so sánh giá vé hiệu quả hơn và tránh được bất kỳ khoản phí bất ngờ nào tại sân bay.
(Ezekiel 18:4) Poznání pravdy o ničemných andělech nám pomáhá vyhnout se nebezpečí spiritismu.
(Ê-xê-chi-ên 18:4) Khi hiểu sự thật về các thiên sứ ác, chúng ta tránh được cạm bẫy của ma thuật.
8 Pomáhá vyhnout se problémům
8 Kinh Thánh giúp tránh các vấn đề
Máme zodpovědnost vyhnout se čemukoli, co by nám vrátilo staré hříšné vzpomínky.
Chúng ta có trách nhiệm để tránh bất cứ điều gì mà sẽ mang đến những ký ức về các tội lỗi trước đây.
Bachaři jim říkají "vyvažovači", protože vyvažují rasové počty, se záměrem vyhnout se obviněním.
Quản giáo gọi họ là ''người cân bằng,'' nghĩa là họ giúp cân bằng các nhóm chủng tộc, với hy vọng lách luật.
Pokora ti pomůže vyhnout se oběma extrémům.
Tính khiêm nhường sẽ giúp bạn tránh cả hai thái cực ấy.
Jak je možné vyhnout se hádkám?
Làm sao tránh được sự cãi vã?
Vyhnout se vině krve samozřejmě není hlavní důvod, proč kážeme.
Dĩ nhiên, chúng ta không rao giảng chỉ vì muốn tránh nợ máu.
Když poletíme na sever, mohli bychom obletět lodě Ohnivého národu a vyhnout se blokádě.
Nếu ta bay hướng bắc. Ta có thể vòng qua tàu của Hỏa Quốc và ra vòng biên.
A co z toho, že ses naservíroval poldům, ti pomůže vyhnout se doživotí ve vězení?
Vậy phần nào trong việc tự nộp mạng cho cớm sẽ giúp cậu tránh bị bỏ tù suốt phần đời còn lại hả?
Přání vyhnout se trapné situaci by mohlo být tak silné, že by se dopustila kompromisu.
Chị có thể bị áp lực phải thỏa hiệp vì không muốn có những tình huống khó xử xảy ra.
Namísto údajů o uživateli lze použít UUID a vyhnout se tak tomu, abyste společnosti Google odesílali osobní údaje.
Bạn có thể sử dụng UUID thay thế cho thông tin người dùng để ngăn không cho PII được chuyển tới Google.
Proto se bratři celé roky snažili vyhnout se dokonce i použití slova „náboženství“.
Vì thế, trải qua nhiều năm, người ta đã tránh dùng chữ “tôn giáo” khi nói đến sự thờ phượng thật.
Takže jednou zásadou je vyhnout se velkým silám.
Vì vậy nên tránh các lực tác động mạnh là một nguyên lý.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyhnout se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.