výhra trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výhra trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výhra trong Tiếng Séc.

Từ výhra trong Tiếng Séc có các nghĩa là thắng lợi, thắng, chiến thắng, lợi, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výhra

thắng lợi

(win)

thắng

(win)

chiến thắng

(win)

lợi

lợi ích

Xem thêm ví dụ

Výhra byla čistá náhoda
Chỉ là may mắn mà thôi
Zdůvodnil to tím, že by to byla výhra pro každého.
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi.
Je pravda, že jsou mezi výhrami v bingu hrad a letadlo?
Nghe nói giải thưởng xổ số năm nay là lâu đài với phi cơ hả?
Jo, jsem naprostá výhra
Tớ giờ như # gánh nặng ấy
Někteří křesťané také cítí, že by si nepřáli popularitu, která bývá s výhrou spojována.
Họ cũng có thể cảm thấy rằng họ không muốn có phần trong sự quảng cáo mà những người trúng giải có thể bị đòi hỏi phải tham dự.
Představte si například, že se před fotbalovým zápasem oba týmy modlí o výhru.
Thí dụ, hãy tưởng tượng cả hai đội bóng đều cầu xin được phần thắng.
V případě výhry přislíbil odměnu 5 milionů dolarů vdově svého zesnulého spolubojovníka.
Nếu chiến thắng, anh ta định dành số tiền $ 5 triệu đô tặng vợ góa của đồng đội đã mất
Mám na kontě více výher než proher.
Tôi đã thắng nhiều hơn là bại.
Výhra přinesla Santosu jejich první triumf v Poháru osvoboditelů od roku 1963, kdy hrála za klub brazilská legenda Pelé.
Chiến thắng này đã mang về cho Santos danh hiệu Copa Libertadores đầu tiên kể từ năm 1963, khi huyền thoại người Brasil Pelé còn chơi cho câu lạc bộ.
Je to největší celková výhra v historii herních turnajů.
Đây là số tiền thưởng lớn nhất từ bất giải thi đấu trò chơi điện tử nào cho đến ngày hôm nay.
Teď tu mám pána z ministerstva financí, kterého by moc zajímalo, jestli někdy hodláte uložit výhru
Hiện giờ tôi đang có khách của Bộ Tài chính, và ông ấy hỏi khi nào thì cậu sẽ gởi tiền đánh bạc vào Ngân hàng
Ještě je třeba zjistit zda radost z očekávání výhry je adekvátně vyvážena zklamáním z prohry. Protože pamatujte,
Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số.
Ale nejlepší šance na výhru.
Mặc dù tỉ lệ ăn cao nhất cho nhà cái.
To může být ta výhra, kterou potřebujeme.
Đây có thể là thắng lợi mà cả hai ta đều cần.
Nejvíce výher za skupinu drží skupina Alabama s 23 cenami.
Ban nhạc giành được chiến thắng nhiều nhất trong hạng mục này là Alabama với tổng cộng 17 lần thắng.
Clayi, zlato, jsi výhra.
Clay, bạn hiền, cậu là một giải thưởng.
Rozbor tohoto problému, publikovaný v roce 1973, poukazoval na to, že je správné, když se křesťané vyhýbají všem hazardním hrám a slosováním, při nichž se kupuje šance na výhru (například tombola) nebo při nichž se sázejí peníze za účelem výhry určité ceny.
Bài thảo luận xuất bản năm 1973 nói rõ tín đồ đấng Christ nên tránh bất cứ lối đánh số (sweepstakes) hay rút số liên quan đến việc mua vé để cầu may (chẳng hạn như vé xổ số) hoặc dùng tiền mua vé số, hy vọng được may mắn trúng giải.
Cena toho muže bude odečtena ze tvých výher, dokud nebude rozdíl vyrovnán!
Giá của hắn sẽ được khấu trừ từ tiền thắng cược của mày,... cho đến khi hoàn vốn!
Takže to opravdu není čistá výhra pro fráze.
Vì thế nó là nhược điểm của 'cụm mật khẩu'.
Snádná výhra.
Dễ dàng chiến thắng.
Protože víte že pravděpodobnost výhry je jedna polovina, výhra je 10 dolarů, což když vynásobíte dostanete 5, což je víc než kolik stojí poplatek za hru.
Vì bạn biết cơ hội bạn thắng là 50-50, nếu bạn thắng bạn sẽ kiếm được 10$, số đó nhân với 5, số tiền sẽ nhiều hơn số tiền tôi đòi bạn trả để chơi với tôi.
Když zemřeme ve věrnosti Bohu, pro Satana to není žádná výhra.
Vì nếu chúng ta chết trong sự trung thành với Đức Chúa Trời thì Sa-tan chẳng được gì.
On není žádná výhra, Lace
Anh ta không tốt đâu
Pane, výběr civilního doktora měla být výhra mezi veřejností.
Thưa ngài, việc lựa chọn một bác sĩ dân y đáng lẽ sẽ giúp củng cố quan hệ công chúng.
Vědci si ale musí všímat i neúspěchů, ne pouze výher.
Nhưng trong khoa học, ta phải theo dõi thất bại chứ không chỉ thành công

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výhra trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.