vyhrožovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyhrožovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyhrožovat trong Tiếng Séc.

Từ vyhrožovat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đe dọa, đe doạ, dọa, đe, hăm dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyhrožovat

đe dọa

(threaten)

đe doạ

(threaten)

dọa

đe

hăm dọa

Xem thêm ví dụ

Nebudeš mě mučit, jen vyhrožovat mému synovi.
Ông không tra tấn tôi, chỉ đem con trai tôi ra đe dọa.
Najděte si něco víc, čím mi vyhrožovat.
Cô có lẽ nên có thứ gì đó kinh khủng hơn nếu muốn đe dọa tôi.
Tobě doufám vyhrožovat nemusím.
Tôi hi vọng tôi không cần phải dọa cả anh nữa.
Já nepřišel vyhrožovat tvojí rodině.
tôi không đến đây để đe dọa gia đình cậu.
Nechtěli jsme zabíjet, ale vyhrožovat.
Chiến dịch này dựa vào sự đe dọa sử dụng vũ lực.
Nemáš nic, čím bys mi mohl vyhrožovat.
Mày không hề có gì để đe dọa tao cả.
Určitě nám nepřišel vyhrožovat.
Ta chắc ông ấy không cố ý đến đây để gây rắc rối.
Elias se nebojí vyhrožovat jejich blízkým.
Elias không phải là không dám đe dọa những người thân yêu nhất của họ
Zajímavou věcí, originální věcí, by bylo vyhrožovat někomu nesmrtelností.
Điều thú vị, điều căn bản, sẽ là đe dọa ai đó với sự bất tử.
Mrzí mě, že vám musím vyhrožovat.
Rất buồn khi phải dùng đến những lời đe dọa với các cô.
Budete mi vyhrožovat násilím když to odmítnu?
Anh sẽ đe dọa bằng bạo lực thể xác nếu tôi từ chối sao?
I když ti slíbí spoustu dárků nebo ti naopak bude vyhrožovat, uteč a řekni to na něj.
Cho dù người đó hứa cho em những món quà quý giá hoặc dọa nạt, em nên trốn khỏi họ và dù thế nào cũng cứ mách.
Takhle se muži nevyjadřují zvlášť, když chtějí někomu vyhrožovat.
Nam giới không dùng kiểu nói này, đặc biệt khi họ được huấn luyện để đe dọa ai đó.
Právě jsem vás slyšel vyhrožovat zabitím panu Solomonovi a poté vyhrožovat zabitím jeho dcery v Chicagu.
Tôi vừa nghe cô đe dọa sẽ giết ông Solomon rồi đe dọa giết con gái ông ấy ở Chicago.
Několik svědků slyšelo Acarda vyhrožovat Macymu zabitím, pokud nevypne své stránky.
Nhiều nhân chứng đã nghe Acardo đe dọa cho người giết Macy nếu anh ta không đóng cửa trang web cá độ thể thao.
Myslím, že vyhrožovat mi smrtí je trochu zbytečné, když stejně všichni zemřeme.
Đe doạ giết tôi thì hơi thừa đó khi mà dù gì ta cũng chết ráo trọi.
A až je sebere, tak jim bude vyhrožovat a zůstane jim jediná možnost, jak se dostat ven, budou...
Và tới lúc đó, khi đã bị cảnh sát tóm và đe dọa khởi kiện, họ chỉ còn một lối thoát duy nhất, đó là...
Lumpové nám nebudou vyhrožovat
Bọn du côn như mày mà đòi dọa tao á?
Chceš mi vyhrožovat, nebo chceš žadonit?
cậu đang đe dọa hay xin tôi thế?
Nejsi v pozici, abys mi mohla vyhrožovat.
Cô chẳng có vị gì mà đe dọa được tôi cả.
Když byl ohrožován gaunery z argentinské vojenské junty, vrátil se a řekl, " Ale no tak, jak jinak mi můžete vyhrožovat, než smrtí? "
Khi ông bị đe dọa bởi những tên côn đồ của hội đồng tư vấn quân đội Argentina, ông đã trở lại và nói: " Oh, thôi nào, có cách nào khác để đe doạ khác hơn là cái chết không? "
Aspoň dokud jste netrvala na holčičím pokecu a nezačala vyhrožovat otci.
ít nhất cho là tới khi bà muốn gặp tôi và bắt đầu đe dọa cha tôi.
Dalším krokem v domácím násilí je vyhrožovat samotným násilím a sledovat její reakci.
Bước tiếp theo trong kịch bản bạo lực này là đưa vào sự đe dọa bạo lực và xem cô ta phản ứng ra sao.
Jednou jsem byla na biblickém studiu u mladé ženy, která se jmenovala Alzemira, když přišel její manžel Antônio a začal mi vyhrožovat, že na mě pustí dva veliké psy, jestliže okamžitě neodejdu.
Có lần trong khi tôi đang giúp một phụ nữ trẻ tên Alzemira học Kinh Thánh, thì Antônio, chồng chị, dọa sẽ xua hai con chó lớn ra cắn nếu tôi không rời nhà họ ngay lập tức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyhrožovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.