vyjádření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyjádření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyjádření trong Tiếng Séc.

Từ vyjádření trong Tiếng Séc có các nghĩa là thành ngữ, từ ngữ, biểu thức, vẻ, cụm từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyjádření

thành ngữ

(expression)

từ ngữ

(expression)

biểu thức

(expression)

vẻ

(expression)

cụm từ

(expression)

Xem thêm ví dụ

Můj přítel, možná jako někteří z vás, si kladl otázku, jež je velmi přiléhavě vyjádřena v jedné písni z Primárek: „Nebeský Otče, opravdu jsi tam?“
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Takové vyjádření bych nepopírala.
Tôi sẽ không bình luận gì về ý kiến đó.
Toto vyjádření neznamená sedm párů, jak to vyplývá z jiných biblických veršů.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
V jedné encyklopedii se píše: „V Ježíšově době se hovorový výraz ʼabbāʼ používal především k vyjádření blízkého a zároveň uctivého vztahu dítěte k otci.“ (The International Standard Bible Encyclopedia)
Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”.
Během pěti minut vyhrazených pro vyjádření posluchačů by promyšlený komentář tedy mohlo podat asi deset posluchačů.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Chceme od něj oficiální vyjádření.
Ta cần ngài đại biểu cho lời chứng.
3, 4. (a) Co je pozoruhodné na obrazném vyjádření, že lidé chodí s Bohem?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
Vděčnost vyjádřená jedním z nich si vysloužila Mistrovo požehnání; nevděčnost projevená devíti zbývajícími Mu přinesla zklamání.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Často stačí vaše přítomnost a prosté vyjádření jako: „Je mi to moc líto.“
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
Vyjádření ‚mnoho lidí‘ a ‚mocné národy‘ se nevztahují na národnostní skupiny nebo politické subjekty.
Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị.
David přemítal o tom, jak se asi utvářel v době, kdy byl, vyjádřeno jeho slovy, ‚zastíněn v břiše své matky‘.
Đa-vít ngẫm nghĩ đến sự cấu tạo của chính mình khi viết rằng ông được ‘bảo toàn trong lòng mẹ ông’.
Některé volné překlady zastírají mravní měřítka, která jsou vyjádřena v původním textu.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
Ti, kteří si přejí připojit se k nám ve vyjádření díků těmto bratřím za jejich výtečnou službu, zvedněte prosím ruku.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên.
Presidente Monsone, průběh hlasování o vyjádření podpory byl vzat na vědomí.
Thưa Chủ Tịch Monson, sự biểu quyết tán trợ đã được ghi nhận.
Toto přirovnání a také vyjádření, že med a mléko měla dívka pod jazykem, zdůrazňují, že Šulamitčina slova jsou dobrá a příjemná.
Cách so sánh này, cùng với hình ảnh mật và sữa dưới lưỡi cô gái, đều có ý nói đến những lời ngọt ngào, tốt lành của nàng Su-la-mít.
Před několika týdny jsem byl přítomen tomu, jak jedné mladé ženě byla na shromáždění svátosti vyjádřena podpora jako asistentce koordinátorky navštěvujícího učení – netušil jsem, že toto povolání vůbec existuje.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.
Jindy se vyjádření „Boží sbor“ vztahuje na všechny křesťany žijící v určité době.
Những lần khác, “hội-thánh của Đức Chúa Trời” được áp dụng cho tất cả các tín đồ Đấng Christ sống cùng một thời.
Napodobuj takové křesťany a podle zásady vyjádřené v 1. Korinťanům 16:1, 2 si pravidelně ‚dávej něco stranou‘, abys mohl přispět na sborové výdaje a na celosvětové dílo svědků Jehovových.
Hãy noi gương những người như thế bằng cách làm theo nguyên tắc ghi nơi 1 Cô-rinh-tô 16:1, 2, đều đặn “để dành” một ít tiền hầu đóng góp cho hội thánh và công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
4 „Utěšujte“ — první slovo 40. kapitoly Izajáše — je vhodným vyjádřením poselství světla a naděje obsaženého ve zbývajících částech knihy Izajáš.
4 Chữ “yên-ủi” nằm trong câu đầu của chương 40 sách Ê-sai, diễn tả thật đúng thông điệp về ánh sáng và hy vọng chứa trong phần còn lại của sách Ê-sai.
Děkuji vám, bratři a sestry, za vyjádření podpory, za vaši víru, oddanost a modlitby.
Xin cám ơn các anh chị em về sự biểu quyết tán trợ, đức tin, lòng tận tụy và những lời cầu nguyện liên tục của các anh chị em.
Jedna žena žijící v Orientu napsala: „Na sjezdu mluvil řečník o ‚jedinečné knize‘ a tímto vyjádřením skutečně vystihl její obsah.
Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách.
(Matouš 12:47–50) Z tohoto vyjádření je vidět, že Ježíš měl ke svým učedníkům velmi blízký vztah.
(Ma-thi-ơ 12:47-50) Điều này chứng tỏ Chúa Giê-su cảm thấy rất thân với các môn đồ.
Poslechněme si vyjádření několika velmi zaměstnaných odborníků, kteří vysvětlují, proč je pro ně důležité dělat si čas na věci, které souvisejí s jejich duchovním zdravím.
Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ.
Vždyť vzhledem k Jehovovi jsme horší — a to je příliš slabé vyjádření.
Suy cho cùng, chúng ta thấp kém so với Đức Giê-hô-va—và nói như thế vẫn còn nhẹ vô cùng so với sự thật.
Když byl president Monson představen při hlasování pro vyjádření podpory, zlobila jsem se a byla jsem trochu rozhořčená, protože jsem si myslela, že on na to nemá.
Khi Chủ Tịch Monson được đề nghị để chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông có thể thành công.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyjádření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.