vyjádřit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyjádřit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyjádřit trong Tiếng Séc.

Từ vyjádřit trong Tiếng Séc có nghĩa là biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyjádřit

biểu hiện

verb noun

mohu se vyjádřit pomocí jeho pocitů.
tôi có thể biểu hiện mình thông qua cảm xúc của Romo.

Xem thêm ví dụ

Křesťanům, kteří se o sebe navzájem opravdu zajímají, není zatěžko spontánně vyjádřit svou lásku kdykoli během roku.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Navrhujeme vyjádřit podporu Russellu M.
Xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Russell M.
Neznáme plný význam toho, co Kristus vykonal v Getsemanech, nedokážeme to vyjádřit, a žádná smrtelná mysl to nedokáže pochopit.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Jak se vyjádřit laskavě a s přesvědčením
Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết
Každou emoci, která odpovídá látce tvého proslovu, bys měl vyjádřit jak tónem svého hlasu, tak i výrazem obličeje.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Poctil jsi mě víc, než lze slovy vyjádřit, Výsosti.
Đức Vua đã dành cho tôi một vinh dự lớn lao
Myslím, že jsem ženu nikdy neslyšel vyjádřit podobný názor.
Tôi không nghĩ rằng tôi đã từng được nghe một người phụ nữ bày tỏ một ý kiến như vậy.
K tomu se z bezpečnostních důvodů nemohu vyjádřit.
Vì an toàn của Tổng thống, tôi không thể tiết lộ được.
Znalec hebrejštiny a řečtiny Alexander Thomson napsal: „Překlad je zřejmě dílem zkušených a bystrých učenců, kteří se snažili odhalit tolik pravého smyslu řeckého textu, kolik jen angličtina může vyjádřit.“ (The Differentiator, duben 1952, strany 52–57)
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
A když rozjímáme o slíbených velkých věcech, které Jehova ještě udělá, hledáme způsoby, jak mu vyjádřit chválu a vděčnost.
Và khi suy ngẫm về những lời hứa lớn lao mà Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện, chúng ta muốn tìm cách bày tỏ lòng biết ơn và ngợi khen Ngài.
Příliš často jsem opomněl vyjádřit vděčnost za víru a dobrotivost těchto lidí, s nimiž jsem se v životě setkal.
Tôi thường không bày tỏ lòng biết ơn đối với đức tin và lòng nhân từ của những người như vậy trong cuộc sống của tôi.
Vážíme si možnosti vyjádřit se ve volbách a pomoci rozhodnout budoucnost naší země.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
(Přestože mohou studenti použít různá slova, měli by vyjádřit pravdu podobnou této: Pokud toužíme po duchovním svědectví, musíme nejprve uplatňovat víru v Ježíše Krista.
Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Touto cestou zjistíš nejen to, jak můžeš tutéž myšlenku vyjádřit mnoha rozmanitými způsoby, ale i jejich různé významové odstíny.
Như thế bạn không những tìm được nhiều cách diễn đạt cho cùng một ý tưởng mà cả những nghĩa tinh tế, hơi khác nhau một chút.
Narazil jsem na studenta, který se umí naprosto výtečně vyjádřit, a on souhlasil s tím, že svoje video neukáže nikomu, dokud ho neuvidíte tady v TED.
Tôi tình cờ gặp được một sinh viên rất xuất sắc trong việc diễn đạt bản thân, và cậu ấy đã đồng ý rằng cậu ta sẽ không chiếu cuốn băng này cho bất kì ai cho tới khi quí vị ở TED ở đây được xem nó.
To, co vyjadřuje Robin a co se učí vyjádřit Dustin, by lákalo většinu lidí — život, věčný život.
Những gì Robbie nói lên và Dustin đang học để nói lên là điều hấp dẫn đối với đa số người—đó là sự sống đời đời.
I když jsme měli v některých záležitostech jiný názor než on, mohli jsme se volně vyjádřit, aniž bychom ztratili jeho důvěru.
Ngay cả khi có quan điểm khác với anh, chúng tôi vẫn có thể thoải mái nêu lên ý kiến mà không sợ anh mất lòng tin.
Víra v osud má různé podoby, a proto je obtížné vyjádřit ji nějakou všeobecnou definicí.
Niềm tin nơi số phận có nhiều dạng, khiến ta khó mà có được một định nghĩa tổng quát.
b) Zač bychom měli být vděční a jak můžeme vyjádřit své díky?
b) Chúng ta nên biết ơn về điều gì và chúng ta bày tỏ sự biết ơn ra sao?
Dále navrhujeme vyjádřit podporu Bonnie H.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Bonnie H.
Nestůjte tam a nepředstírejte, že jste žila mezi MacKenziovými a neslyšela jste je vyjádřit podporu tomu zkrachovalci Jakubovi a jeho hloupému potomku Karlovi.
Đừng đứng đó... và giả vờ rằng cô đã sống chung với bọn Mackenzies... trong suốt vài tháng qua và không nghe thấy... và đứa con trai Charles ngu ngốc của lão.
Moje andělská manželka a já jsme touto zkouškou prošli společně, ale nejsem schopen vyjádřit pocity matky a ani bych se o to nepokoušel.
Người vợ hiền lành của tôi và tôi đã cùng nhau trải qua thử thách này, nhưng tôi không thể nào diễn đạt nổi cảm nghĩ của người mẹ một cách thích đáng và tôi còn sẽ không cố gắng để làm như vậy.
Bratr Krause mi později vyprávěl, že se slovy nedá vyjádřit jeho dojetí, když pomyslel na to, že tento věrný bratr, který neměl kontakt s Církví po mnoho let, poslušně a soustavně odděloval ze svého skromného platu deset procent na zaplacení desátku.
Về sau, Anh Krause đã cho tôi biết rằng anh đã cảm động không tả xiết khi nghĩ rằng người anh em trung tín này, tuy không liên lạc với Giáo Hội trong nhiều năm, nhưng đã vâng lời lấy ra 10 phần trăm số thu nhập ít ỏi của mình để đóng tiền thập phân một cách đều đặn.
Sílu [tohoto slova] by mohl vyjádřit výraz ‚úplně zlikvidovat‘. . .
Chữ ‘hủy diệt’ mới diễn đạt nổi sức mạnh của chữ này. . .
I když se za svou službu neomlouváme, jistě je vhodné vyjádřit svou lítost nad tím, že jsme přišli v nevhodnou dobu.
Mặc dù chúng ta không xin lỗi về thánh chức của mình, nhưng có thể xin lỗi đã đến không đúng lúc.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyjádřit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.