výjezd trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výjezd trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výjezd trong Tiếng Séc.

Từ výjezd trong Tiếng Séc có nghĩa là lối ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výjezd

lối ra

noun

Když se vrátíte na Warner a zabočíte vpravo, uvidíte po asi půl míli výjezd.
Nếu anh ra đến đường Warner anh sẽ thấy lối ra khoảng nửa dặm.

Xem thêm ví dụ

Dej policii detaily, ne jen k stanici, ale i ke všem výjezdům.
Hãy cung cấp cho họ chi tiết về chỗ ẩn náu của mọi người hiện nay.
Výjezdová jednotka má k dispozici 3 vozidla.
Lực lượng dự bị chiến dịch có 3 sư đoàn.
Výjezd je přímo před námi.
Cửa ra ở phía trước.
Ani na výjezdech nenosíme neprůstřelné vesty.
Chúng tôi không mặc giáp.
A vzpomínám si, že na začátku své kariéry, zas a znovu, jsem na těch neutěšených výjezdech s orchestrem ocital jsem se na pódiu zcela šílený a pokoušel se z nich vyplodit drobné vystupňování, jen malé zesílení hlasitosti.
Và tôi nhớ vào đầu sự nghiệp của tôi, lúc nào cũng vậy, trong những buổi diễn thảm hại với dàn nhạc, tôi sẽ gần như điên loạn lên trên bục điều khiển, cố gắng tạo ra một đoạn cao trào tăng lên đột ngột nho nhỏ về âm lượng.
Je na výjezdu.
Cô ấy đi cấp cứu rồi.
Protože chceš na výjezdy, zachraňovat životy?
Vì cậu muốn cứu người?
Křižovatkou, na kterou jsem se zaměřil, projelo okolo 3000 automobilů za den v každém směru, a máme spočítáno, že na akceleraci při výjezdu z křižovatky je třeba 60 gramů paliva.
Đoạn giao nhau này có khoảng 3000 ô tô đi lại một ngày ở mỗi hướng, và mỗi lần tăng tốc tốn 2 ao- xơ ( 70 g ) xăng.
Amando, u všech výjezdů z města jsou vojáci.
Amanda, quân chiếm vị trí tại lối ra của thành phố - họ không phải quân đội, họ là A.R.G.U.S.
Každý potřebuje přistoupit k jednokolejky a výjezdu směrem the-
Mọi người cần đi về phía đường ray và trở về...
America's Promise Ministries, náboženské odvětví Árijských Narodů, mělo během mé návštěvy tří denní výjezd.
Cách căn nhà nhỏ khuất bên hồ của tôi khoảng 7 phút lái xe là khu phức hợp của Aryan Nations, tổ chức của những người ủng hộ thuyết người da trắng thượng đẳng America's Promise Ministries, bộ phận tôn giáo của Aryan Nations, tình cờ có tổ chức 3 ngày chiêu đãi trong thời gian tôi ở đó.
Ale když to dělal, jeho trenér ho požádal, aby mu alespoň pomáhal učit ostatní a organizovat výjezdy, když už nezávodí.
Khi em làm như vậy, người huấn luyện viên của em đã yêu cầu em giúp dạy những người khác và tổ chức các chuyến đi vì em không còn thi đấu nữa.
Třetí výjezd od tebe, směrem na sever.
Phía trước anh về hướng Bắc, đường thoát thứ 3.
Pak si zažádala o výjezd, to zamítli
Cho đến khi bà ta xin cấp hộ chiếu nhưng đã bị từ chối
Jestli se neukážete u výjezdu z kaňonu, zemře mnoho mužů.
Nếu cô không xuất hiện ở lối vô hẽm núi, sẽ có rất nhiều người bị giết.
Když se vrátíte na Warner a zabočíte vpravo, uvidíte po asi půl míli výjezd.
Nếu anh ra đến đường Warner anh sẽ thấy lối ra khoảng nửa dặm.
Jo, chci jít na výjezd.
Ừ, em muốn thử một lần.
Největší výhoda tohoto systému spočívá v počtu výjezdových skupin.
Biến động lớn nhất chính là số lượng các đội tham dự giải.
Za mostem první výjezd.
Qua cây cầu này, lối ra đầu tiên.
Výjezd vlevo!
Lối ra bên trái!
Brával jsem si šrot ze shořelých baráků na výjezdech, ale vlastníci nemilují, když jim hasič bere věci.
Tôi từng lấy đồ bỏ từ mấy căn nhà cháy, nhưng chủ nhà không thích lính cứu hỏa mót đồ của họ.
Jsou tu tři výjezdy a dva z nich jsou zavřené.
Chúng ta có 3 lối thoát, và 2 trong số đó bị đóng rồi.
Tady tento výjezd můžeme vynechat.
Chúng ta có thể đứng ngoài.
Po potvrzení vloupání vyšlou další vozidla aby zablokovala všechny výjezdy z pozemku.
Sau khi có xác nhận vụ đột nhập, họ sẽ gởi thêm xe đến để chặn hết mọi lối thoát ra khỏi dinh cơ đó.
Chyť další výjezd a zaboč doleva do centra města.
Chuẩn bị thoát ra tại lối kế tiếp...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výjezd trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.