výjimečně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výjimečně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výjimečně trong Tiếng Séc.

Từ výjimečně trong Tiếng Séc có các nghĩa là đặc biệt, phi thường, ngoại lệ, rất mực, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výjimečně

đặc biệt

(rarely)

phi thường

ngoại lệ

(exceptionally)

rất mực

(exceptionally)

chỉ

Xem thêm ví dụ

Billova sestra v úhrnu poznamenala: „Myslím, že moji rodiče jsou výjimeční.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Desetitisíce mladých mužů a mladých žen a mnoho starších manželských párů každý rok dychtivě čeká na to, až obdrží svůj výjimečný dopis ze Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Váš bratr byl výjimečný mariňák.
Anh trai cậu là một lính thuỷ tuyệt vời.
V tomto výjimečném období roku, a zvláště o tomto velikonočním sabatu, se nemohu nezamyslet nad tím, jaký význam mají pro můj život Spasitelovo učení a Jeho laskavý a milující příklad.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
2 O výjimečném druhu vlády se zmínil historik Josephus, když napsal: „Některé národy svěřily nejvyšší politickou moc monarchiím, jiné oligarchiím a další masám.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Možná kdyby člověk prostě věřil, že mu byly zapůjčeny z nějakého nepředstavitelného zdroje pro výjimečnou část jeho života, aby je pak, když je hotov, předal dál, někomu dalšímu.
Có lẽ nếu bạn chỉ xem chúng như một khoảng bạn vay từ một nguồn gốc không tưởng nào đó, và rồi một phần tinh hoa của bạn phải được chuyển đi khi bạn hoàn tất sứ mệnh của mình để đến với một người khác.
Job byl výjimečný muž.
Ông là người có lòng trung kiên.
V porovnání s nimi je však Bible zcela výjimečná.
Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác.
Jehova je ve skutečnosti tak výjimečný ve své věrné oddanosti, že Zjevení 15:4 říká: „Kdo se tě, Jehovo, nebude skutečně bát a oslavovat tvé jméno, protože ty sám jsi věrně oddaný?“
Thật vậy, Đức Giê-hô-va quả xuất sắc về lòng trung tín cho nên Khải-huyền 15:4 nói: “Lạy Chúa, ai là kẻ không kính-sợ và không ngợi-khen danh Ngài? Vì một mình Ngài là thánh [trung tín, NW]”.
Lidí s výjimečnými schopnostmi.
Cho những người có khả năng phi thường.
Z tohoto důvodu majitelům stránek povolujeme jen výjimečně, aby se o příjmy z programu AdSense dělili s partnery z řad třetích stran.
Vì lý do này, chúng tôi hiếm khi cho phép các nhà xuất bản phân phối thu nhập AdSense của họ với các đối tác của bên thứ ba.
(Viz také rámeček „Dvě výjimečné modlitby“.)
(Cũng xem khung “Hai lời cầu nguyện ấn tượng”).
Je jeden z jen dvou dětí v historii programu Johna Hopkinse (program pro podporu výjimečně nadaných studentů), který dosáhl skóre 700 (a víc) v matematické sekci testů SAT.
Anh là một trong số hai đứa trẻ duy nhất (cùng với Lenhard Ng) trong lịch sử chương trình nghiên cứu tài năng đặc biệt của Johns Hopkins đạt trên 700 điểm trong kì thi toán SAT khi mới 8 tuổi (anh được 760 điểm).
I Ježíš projevil výjimečnou lásku tím, že dal svůj život jako výkupné za věřící lidstvo.
Cả Giê-su cũng đã chứng tỏ một tình yêu thương phi thường khi chịu chết làm giá chuộc cho những người nào tin nơi ngài.
Zdvořilosti v politice jsme svědky jen výjimečně.
Phép lịch sự hiếm khi được để ý đến trong nhiều bài diễn văn chính trị.
Tyto zážitky s nabádáním a s modlitbou nejsou v Církvi nic výjimečného.
Những kinh nghiệm về sự thúc giục và sự cầu nguyện này không xa lạ gì trong Giáo Hội.
Miluju Nicka víc než svoji práci, což je něco výjimečného
Tôi yêu Nick còn hơn cả công việc của mình, thứ mà đối với tôi nó rất quan trọng
Některé dary jsou ale tak výjimečné, že nám můžou doslova změnit život.
Tuy nhiên, một số món quà có lẽ đặc biệt hoặc ý nghĩa đến mức chúng có thể thay đổi đời sống của một người.
Tehdy jsem potkal výjimečného človeka,
Khoản thời gian đó, tôi có gặp 1 người rất tuyệt vời,
Místo, abych si myslel, že jsem nějak výjimečný, říkal jsem si, že když jsem toto svědectví obdržel já, může ho obdržet každý.
Thay vì nghĩ rằng mình là một người đặc biệt, tôi nghĩ rằng nếu một điều như vậy đã đến với tôi, thì cũng có thể đến với bất cứ ai.
Když někomu dáte dar, a on ho nepovažuje za něco výjimečného, cítíte se nedoceněni.
Việc tặng một món quà mà không cảm thấy là đáng tặng nếu người mà các anh chị em tặng quà không nghĩ rằng món quà là đặc biệt.
Mt 8:1–3 – To, jak soucitně se Ježíš zachoval k malomocnému, bylo opravdu výjimečné (studijní poznámky „dotkl se ho“, „Chci“ k Mt 8:3, nwtsty)
Mat 8:1-3—Chúa Giê-su thể hiện lòng trắc ẩn sâu xa với một người phong cùi (thông tin học hỏi “chạm vào”, “Tôi muốn” nơi Mat 8:3, nwtsty)
Už jednou jsi nechal uniknout Výjimečného.
Anh đã để Người Được Chọn thoát một lần

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výjimečně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.