vykonávání práce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vykonávání práce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vykonávání práce trong Tiếng Séc.

Từ vykonávání práce trong Tiếng Séc có các nghĩa là 婚約, lời hứa, sự ước hẹn, 訂婚, lễ đính hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vykonávání práce

婚約

(engagement)

lời hứa

(engagement)

sự ước hẹn

(engagement)

訂婚

(engagement)

lễ đính hôn

(engagement)

Xem thêm ví dụ

Všichni tito úředníci byli nezbytní pro vykonávání misionářské práce, vykonávání obřadů a pro poučování a inspirování členů církve.
Các chức sắc này đều cần thiết để làm công việc truyền giáo, thực hiện các giáo lễ, cùng chỉ dẫn và soi dẫn các tín hữu Giáo Hội.
Často se dobrovolně přihlásili k vykonávání práce, která byla k užitku sboru nebo bratrů, bez ohledu na to, jak obyčejná se zdála.
Cha mẹ thường tình nguyện làm những việc ích lợi cho hội thánh hoặc đoàn thể anh em, dù những việc đó có vẻ nhỏ nhặt đến đâu đi nữa.
Ježíš byl horlivým evangelistou a k vykonávání této práce školil druhé lidi
Chúa Giê-su là người sốt sắng rao truyền tin mừng và ngài cũng huấn luyện người khác tham gia công việc đó
Jaký účinek má vykonávání této práce — dotkne se pracovníkova svědomí nebo budou o to druzí lidé klopýtat?
Việc thi hành phận sự đem lại hậu quả nào; có làm cho lương tâm một người bị tổn thương và gây vấp phạm cho người khác không?
* Jaké zážitky máte z vykonávání chrámové práce pro své předky?
* Những kinh nghiệm nào mà các anh chị em đã có khi làm công việc đền thờ cho các tổ tiên của các anh chị em?
Vykonávání chrámové práce – posvátné obřady
Làm Công Việc Đền Thờ: Các Giáo Lễ Thiêng Liêng
Pán času je trénován k vykonávání své práce bez přerušení, což znamená nepomáhat lidem nebo nebýt hrdina.
Một Time Master được huấn luyện để thực hiện nhiệm vụ mà không bị can thiệp, nghĩa là không giúp đỡ người khác hay trở thành anh hùng.
Právě láska jim při vykonávání této práce pomáhala snášet horko, déšť a zimu.
Chính tình yêu thương đã giúp họ chịu đựng cái nóng, cái lạnh, và mưa gió để làm công việc đó.
Ve východních provinciích mohlo být od obyvatel vyžadováno kromě normálních daní ještě vykonávání povinné práce, a to pravidelně nebo výjimečně.
Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt.
Každá sestra také dostala za úkol spasit své mrtvé, čehož můžeme dosáhnout prací na rodinné historii nebo vykonáváním chrámové práce.
Mỗi chị em phụ nữ được chỉ thị phải “cứu những người đã qua đời của chúng ta,” mà có thể được thực hiện bằng cách xúc tiến lịch sử gia đình hoặc công việc đền thờ.
Řečníci kladli důraz na to, jak používat příručky s větší inspirací, jak je důležité rozumět naukovému základu nových příruček, jak u církevních programů uplatňovat zásady přizpůsobování, jak lze změny příruček použít při vykonávání práce spasení, a na roli žen v radách.
Những người nói chuyện đã nhấn mạnh đến cách sử dụng các sách hướng dẫn trong một cách đầy soi dẫn hơn, tầm quan trọng của việc hiểu biết nền tảng giáo lý của các sách hướng dẫn mới; cách áp dụng các nguyên tắc thích nghi với các chương trình của Giáo Hội, những thay đổi của các sách hướng dẫn có thể được áp dụng như thế nào để thực hiện công việc cứu rỗi, và vai trò phụ nữ trong các hội đồng.
Sestra, která jela s nimi, pokaždé po návratu vydávala svědectví o duchovní moci a radosti, kterou pocítila při vykonávání chrámové práce za sebe i za druhé.
Mỗi lần như vậy, chị phụ nữ đó trở về chia sẻ chứng ngôn về quyền năng thuộc linh và niềm vui mà chị cảm nhận được khi làm công việc đền thờ cho chính mình và cho những người khác.
Jakou odpovědnost vůči svým dětem mají křesťanští rodiče, a jaký bude pravděpodobně výsledek, jestliže je tato práce vykonávána správně?
Người tín đồ đấng Christ làm cha mẹ có trách nhiệm gì đối với con cái, và nếu họ chu toàn việc ấy, rất có thể họ sẽ đạt được thành quả gì?
Když jsem se vrátila domů a zapojila jsem se do naší rodinné historie,“ říká, „uvědomila jsem si, že možná mohu mít stejně velký vliv na spasení duší prací na rodinné historii a vykonáváním chrámové práce.“
Chị nói: “Khi tôi về nhà và tham gia vào lịch sử gia đình của chúng tôi thì tôi nhận biết rằng có lẽ tôi có thể có được một ảnh hưởng lớn về sự cứu rỗi con người bằng cách làm việc về lịch sử gia đình và công việc đền thờ.”
Svědkové Jehovovi považují tuto biblickou vzdělávací činnost za nejdůležitější práci, která je dnes vykonávána.
Nhân Chứng Giê-hô-va xem hoạt động giáo dục về Kinh Thánh là công việc quan trọng nhất hiện nay.
Vykonávání práce pro druhé sestává ze dvou kroků – prvním je vyhledat předky skrze bádání v rodinné historii; a druhým je dát jim skrze vykonání chrámových obřadů tutéž příležitost, jež náleží žijícím.
Công việc làm thay này cho những người khác được thực hiện trong hai giai đoạn: trước nhất, qua việc sưu tầm lịch sử gia đình để xác định tổ tiên của chúng ta; và thứ hai, bằng cách thực hiện các giáo lễ đền thờ để mang đến cho họ cùng các cơ hội được ban cho người sống.
15 Dělal bych při vykonávání této práce něco, co je v Bibli odsouzeno?
15 Công việc này có bị Kinh Thánh lên án không?
Sousedé žasli nad tím, jakým způsobem Společnost zorganizovala pomoc bratrům a jakým způsobem byly vykonávány záchranné práce.
Những người láng giềng rất ngạc nhiên khi thấy cách Hội sắp đặt giúp các anh em và cách thi hành việc cứu trợ.
Svaly v bederní oblasti hrají podstatnou roli při vykonávání namáhavé práce, jako je zvedání a nošení těžkých nákladů.
Lưng rất cần để làm công việc nặng nhọc, như nâng và khiêng những đồ vật nặng.
Druhou otázkou je: Stal by se člověk vykonáváním této práce spoluviníkem nějakého nepřijatelného jednání? (4/15, strana 28)
Câu hỏi thứ hai là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không?—15/4, trang 28.
Druhá otázka zní: Stal by se člověk vykonáváním této práce spoluviníkem nějakého nepřijatelného jednání?
Câu hỏi thứ nhì là: Làm công việc này có khiến một người trở nên tòng phạm trong một thực hành vốn bị lên án không?
Jaké další biblické důvody pro vykonávání této práce můžeme ukázat lidem, které bychom rádi povzbudili ke znamenitým skutkům?
Theo Kinh Thánh, có những lý do nào khác mà chúng ta có thể chia sẻ với những người mình muốn khuyến khích để làm những việc tốt lành?
Hlavním zájmem členů Církve, kteří žili v Nauvoo ve 40. letech 19. století, bylo vykonávání zástupné práce za jejich zesnulé příbuzné.
Đói với các tín hữu Giáo Hội đang sống ở Nauvoo vào thập niên 1840, thì việc làm công việc thay cho họ hàng thân thuộc của họ đã qua đời là một trọng tâm lớn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vykonávání práce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.