výkonný ředitel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výkonný ředitel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výkonný ředitel trong Tiếng Séc.

Từ výkonný ředitel trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tổng giám đốc điều hành, người quản lý, lãnh đạo, quản trị viên, người quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výkonný ředitel

Tổng giám đốc điều hành

(chief executive officer)

người quản lý

lãnh đạo

quản trị viên

người quản trị

Xem thêm ví dụ

Jo, tím bych si nebyl tak jistý, obzvlášť pokud je váš výkonný ředitel za mřížemi.
Tôi không chắc lắm về điều đó, đặc biệt là khi CEO của các vị bị ngồi sau song sắt.
Budou tam všichni výkonní ředitelé ale lidé by měli vidět, že v čele společnosti stále stojí Wayne.
Tất cả vị trí quản lí cao cấp sẽ có mặt ở đó, và cháu nghĩ mọi người nên biết rằng một người nhà Wayne vẫn là chủ của tập đoàn.
V rámci své profese působil jako vlastník a výkonný ředitel firmy specializující se na průmyslovou automatizaci.
Sự nghiệp của ông là chủ nhân và CEO (tổng giám đốc) của một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy.
V poslední době sloužil jako výkonný ředitel Kněžského oddělení Církve.
Mới gần đây nhất, ông đã phục vụ với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của Sở Chức Tư Tế.
Podle veřejných záznamů, vlastníkem té nemovitosti je Stuart Tuxhorn, a je to výkonný ředitel společnosti jménem Spectroleum.
Nghe này, theo hồ sơ thì người sở hữu khu nhà đó tên là Stuart Tuxhorn, ông ta là CEO của một công ty có tên là Spectroleum.
Výkonný ředitel Církevního kontrolního oddělení podává zprávy přímo a pravidelně Prvnímu předsednictvu.
Vị giám đốc điều hành của Sở Kiểm Toán Giáo Hội tường trình thẳng và đều đặn lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn.
Výkonní ředitelé pěti velkých korporací soustředí do sých rukou bohatství a moc.
CEO của 5 tập đoàn lớn hợp lực lại để tập trung quyền lực tiền bạc vào tay họ.
Jako výkonný ředitel SHIELDu.
Như một giám đốc cho đến khi kết thúc.
Každý výkonný ředitel Wayne Enterprises má ve své pracovně trezor.
Quản lí cao cấp nào ở Wayne Enterprises đều có một cái két trong văn phòng họ.
V roce 1954 se stal Christiansen jr. výkonným ředitelem LEGO Group.
Năm 1954, con trai của Christiansen, Godtfred, đã trở thành giám đốc điều hành của Tập đoàn Lego.
Výkonný ředitel Polyhedra?
CEO Polyhedrus à?
Lawrence Joseph „Larry“ Ellison (* 17. srpna 1944 New York) je americký podnikatel, spoluzakladatel a výkonný ředitel Oracle Corporation.
Lawrence Joseph "Larry" Ellison (sinh 17 tháng 8 năm 1944) là một ông trùm tư bản người Mỹ, đồng sáng lập và giám đốc điều hành của tập đoàn Oracle, chuyên về phần mềm quản trị.
Lee jeho prvním výkonným ředitelem.
Lee là giám đốc điều hành đầu tiên của chương trình đó.
Před svým povoláním presidentem misie pracoval jako výkonný ředitel společnosti poskytující informace o zdravotnické péči.
Trước khi được kêu gọi với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo, ông đã làm việc với tư cách là Giám Đốc Điều Hành của công ty thông tin chăm sóc y tế.
Mathew Szulik se stal výkonným ředitelem v prosinci téhož roku.
Matthew Szulik thành công, Bob Young trở thành CEO trong tháng 10 cùng năm.
Opravdu se stalo fenoménem, že se podnikoví právníci stávají výkonnými řediteli.
Thực vậy, hiện nay có tồn tại 1 hiện tượng các luật sư trở thành các giám đốc điều hành( CEO ).
Jsem asistent výkonného ředitele ve společnosti vytvářející produkty pro domácí zvířata.
À, tôi là một giám đốc điều hành Ở một công ty sản xuất đồ chơi.
Od roku 1980 u nás vzrostly platy výkonných ředitelů z 30násobku mediánové mzdy na 500násobek.
Từ năm 1980, lương của các CEO nước ta tăng từ hơn 30 lần lương trung bình đến 500 lần.
Je výkonný ředitel.
Nhưng anh ta là CEO mà.
Odkdy výkonný ředitel velké aerolinky zvedá telefony, aby si promluvil s novinářkou na volné noze?
Khi nào một CEO của hãng hàng không lớn phải bắt máy để nói chuyện với một phóng viên tự do?
To ty jsi to celé umožnil, když jsi mě jmenoval výkonným ředitelem.
Anh là người đã làm nó khả thi khi anh để tôi làm CEO.
Bob Aiken, předseda a výkonný ředitel Feeding America, uvedl, že tento dar zajistí asi 625 000 porcí jídla.
Bob Aiken, chủ tịch và giám đốc điều hành của Tổ Chức Feeding America, đã nói rằng khoản hiến tặng đó sẽ cung cấp khoảng 625.000 bữa ăn.
Po návratu z Mexika se mu dostalo dalšího pověření, kterého si velmi cenil – sloužil jako výkonný ředitel Oddělení rodinné historie.
Sau khi trở về từ Mexico, ông đã nhận được một công việc chỉ định quý giá khác: phục vụ với tư cách là giám đốc điều hành Sở Lịch Sử Gia Đình.
Carmack, výkonný ředitel SVF, říká: „Jedním z nejpovzbudivějších přínosů SVF je prozatím to, že mladí lidé viditelně získávají více naděje.
Carmack, giám đốc quản lý chương trình QGDLL, nói: “Một trong các kết quả đáng khích lệ nhất của chương trình QGDLL cho đến bây giờ là chúng tôi đang thấy những người trẻ tuổi của mình có được nhiều hy vọng hơn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výkonný ředitel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.