výkop trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výkop trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výkop trong Tiếng Séc.

Từ výkop trong Tiếng Séc có các nghĩa là hào, đường hào, rãnh, mương, chiến hào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výkop

hào

(trench)

đường hào

(trench)

rãnh

(trench)

mương

(trench)

chiến hào

Xem thêm ví dụ

Výkopy na obou stranách!
Hai bên đều có mương!
Vloni v říjnu, když jsme se shromáždili na nádherném malebném pozemku v severovýchodní části Říma, jsem měl tu příležitost pronést zasvěcovací modlitbu pro slavnostní první výkop.
Tháng Mười năm ngoái, trong khi chúng tôi họp mặt trên khu đất ở vùng quê đẹp đẽ trong góc đông bắc của thành phố Rome, tôi đã có cơ hội dâng lên cầu nguyện cung hiến khi chúng tôi chuẩn bị làm lễ động thổ.
V rámci příprav bylo nutné vykopat skoro půl kilometru dlouhý výkop, aby se mohl do kuchyně přivést plyn.
Việc chuẩn bị cho hội nghị đó bao gồm phải đào một đường rãnh dài 0,4km để chạy đường ống dẫn ga vào nhà bếp!
Také jsme provedli slavnostní výkop pro další chrám v oblasti Salt Lake.
Chúng ta cũng làm lễ động thổ cho một ngôi đền thờ khác trong khu vực Salt Lake.
Za jedním velkým hotelem v Jeruzalémě je vystaven model, který je pravidelně doplňován nejčerstvějšími informacemi z nových výkopů.
Một mô hình được trưng bày đằng sau khách sạn lớn tại Giê-ru-sa-lem thường được cập nhật theo những gì các cuộc khai quật mới tiết lộ.
Tak od výkopů.
Từ cú đá chân.
Tak tedy biblické líčení Jeruzaléma od doby Davida až po zničení města v roce 607 př. n. l. bylo během minulých pětadvaceti let v mnoha ohledech potvrzeno archeologickými výkopy.
Do đó, hình ảnh mà Kinh-thánh cho thấy về Giê-ru-sa-lem từ thời Đa-vít đến khi nó bị hủy diệt đã được những cuộc khai quật khảo cổ xác minh qua nhiều cách trong 25 năm qua.
V blízkosti pobřeží je kabel uložen v odolném pouzdru, které je umístěno v uměle vytvořeném příkopě, k jehož výkopu se používá dálkově ovládané zařízení.
Gần bờ, dây cáp được lắp trong một thùng cứng đặt trong một hào, do một xe được điều khiển từ xa đào.
Půda byla tvrdá, suchá a jílovitá, což výkopy velmi ztěžovalo.
Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.
Při různých výkopech se přišlo také na to, že Jeruzalém byl tehdy mnohem větší, než se doposud myslelo, pravděpodobně proto, že po porážce severního království Asyřany nastal příliv uprchlíků.
Nhiều cuộc khai quật cũng cho thấy rằng Giê-ru-sa-lem vào thời đó rộng lớn hơn là người ta từng nghĩ trước đây, có lẽ vì có nhiều người tị nạn từ nước phía bắc tràn xuống sau khi dân A-si-ri chinh phục nước đó.
V roce 1841, dva roky poté, co přišel do Nauvoo, provedl první výkop pro dům Páně, který zde měl stát jako korunovační klenot díla Božího.
Vào năm 1841, hai năm sau khi đến Nauvoo, ông đã làm lễ động thổ cho Ngôi Nhà của Chúa mà sẽ đứng làm một biểu tượng quý báu nhất cho công việc của Thượng Đế.
Stavba prvního chrámu Církve ve státě Connecticut (USA) byla zahájena po slavnostním výkopu, jenž proběhl pod vedením presidenta Thomase S.
Công trình xây cất ngôi đền thờ đầu tiên của Thánh Hữu Ngày Sau ở Connecticut, Hoa Kỳ đã bắt đầu, tiếp theo sau lễ động thổ do Chủ Tịch Thomas S.
Byl to jeden z nejlepších hráčů amerického fotbalu v Americe, který hrál za střední školu Logan v obraně, zatímco já jsem tam hrál na pozici zadáka a vracel jsem výkopy a odkopy.
Ông là một cầu thủ xuất sắc nhất trong cả nước Mỹ của đội bóng trường trung học Logan High School, nơi tôi chơi ở vị trí tiền vệ và hậu vệ, và phát bóng cùng đá bổng bóng.
Jeden archeolog, který pracoval poblíž, si ve výkopu všiml dvou schodů.
Một nhà khảo cổ đang làm việc gần đó, quan sát việc đào bới và thấy xuất hiện hai bậc thang.
Když jsme se připravovali na slavnostní výkop pro stavbu chrámu Tijuana Mexiko, měli jsme radost.
Khi chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng cho lễ động thổ của Đền Thờ Tijuana Mexico, chúng tôi rất vui mừng.
Smith o více než 50 let později vrátil na Havaj, aby tam jako president Církve zasvětil pozemek a provedl slavnostní výkop pro stavbu chrámu Laie Havaj.
Smith trở lại Hawaii hơn 50 năm sau đó và với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội đã làm lễ cung hiến địa điểm và làm lễ động thổ cho việc xây cất Đền Thờ Laie Hawaii.
Zve mě, abych ho doprovázel na zasvěcení chrámů, slavnostní první výkopy a prohlídky potenciálních pozemků pro stavbu chrámu.
Ông đã mời tôi cùng đi theo ông đến các lễ cung hiến đền thờ, lễ động thổ, và tham quan các địa điểm tương lai của đền thờ.
Ještě pořád máš minimálně hodinu před výkopem.
Anh vẫn còn 1 giờ trước khi bóng lăn.
Drama Derby začalo ještě na ulicích mimo hřiště, těsně před výkopem.
Sự náo động ở Derby đã bắt đầu trên các con đường bên ngoài SVĐ ngay trước giờ bóng lăn.
Stadión ani nedýchá, zatímco si benjamínek Wade W. Wilson z Reginy v Saskatchewanu připravuje výkop.
Một sự im lặng bao trùm đám đông khi lính mới tài năng Wade W. Wilson đến từ Regina, Saskatchewan, chuẩn bị tung cú đá.
Rasband z Předsednictva Sedmdesáti provedl slavnostní výkop pro stavbu druhého chrámu ve státě Colorado (USA) – chrámu Fort Collins.
Rasband thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã thực hiện lễ động thổ cho ngôi đền thờ thứ hai ở Colorado, Hoa Kỳ, Đền Thờ Fort Collins Colorado.
Slavnostního výkopu konaného 25. srpna 1982 se navzdory hrozbě výskytu tajfunu zúčastnilo asi 2 000 členů Církve, kteří dorazili ze všech možných koutů souostroví na člunech, vlakem a autobusem.
Trong lễ động thổ vào ngày 25 tháng Tám năm 1982, bất chấp sự đe dọa của một cơn bão, khoảng 2.000 tín hữu Giáo Hội đã quy tụ lại từ khắp các hải đảo, họ đến bằng thuyền, xe lửa, và xe buýt.
Slavnostní výkop pro chrám Durban v Jihoafrické republice se konal 9. dubna 2016.
Lễ động thổ của Đền Thờ Durban South Africa diễn ra vào ngày 9 tháng Tư năm 2016.
Po slavnostním výkopu mě president Solomon představil čtyřem vdovám, které byly pokřtěny před několika lety.
Sau buổi lễ động thổ, Chủ Tịch Solomon giới thiệu với tôi bốn góa phụ mà đã chịu phép báp têm vài năm trước đó.
První výkop byl proveden 14. února 1853.
Đất được vỡ ra vào ngày 14 tháng Hai năm 1853.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výkop trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.