výkyv trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výkyv trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výkyv trong Tiếng Séc.

Từ výkyv trong Tiếng Séc có các nghĩa là dao động, sự dao động, biến động, độ lệch, Dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výkyv

dao động

(wavering)

sự dao động

(fluctuation)

biến động

(fluctuation)

độ lệch

(deviation)

Dao động

Xem thêm ví dụ

Ale také tam budou velké výkyvy.
Nhưng cũng sẽ có những dao động lớn.
Na světové burze cenných papírů došlo v říjnu 1997 k tak prudkým výkyvům, že se v jedněch novinách mluvilo o „mimořádném a někdy absurdním nedostatku důvěry“ a o „nákaze nedůvěrou“.
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
Nezapomínejte na to, že prognózy berou v úvahu nabídky, rozpočet, sezónní výkyvy a další faktory, zatímco historické metriky ne.
Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không.
Mladiství prožívají citové výkyvy.
Thanh thiếu niên có những cảm xúc vui buồn bất chợt.
Důležité upozornění: Nedělejte v kampani velké a rozsáhlé změny. Vyhnete se tak výkyvům a zlepšíte optimalizaci.
Lưu ý quan trọng: để tránh biến động và tăng cường khả năng tối ưu hóa, không thực hiện các nội dung thay đổi sâu rộng đối với chiến dịch của bạn.
Po těchto počátečních výkyvech se vaše příjmy postupem času stabilizují.
Hãy yên tâm rằng sau những biến động ban đầu này, cuối cùng thu nhập của bạn sẽ trở nên ổn định.
Kromě toho si můžete přečíst naši dvoudílnou sérii příspěvků na blogu, které se věnují řešení problémů s výkyvy tržeb, které můžete v účtu zaznamenat.
Ngoài ra, bạn có thể muốn xem xét loạt blog gồm hai phần của chúng tôi để giải quyết mọi vấn đề về biến động doanh thu mà bạn thấy trong tài khoản.
Očekávaná struktura návštěvnosti službě Ad Manager umožňuje realizovat zobrazení hladce vzhledem k přirozeným výkyvům návštěvnosti webu.
"Định hình lưu lượng truy cập dự kiến" cho phép Ad Manager phân phối số lần hiển thị suôn sẻ, liên quan đến biến động về lưu lượng truy cập tự nhiên trên trang web của bạn.
Pane, v chlaďáku máme hlášen výkyv teploty.
Thưa sếp, chúng tôi phát hiện có nhiệt độ khác thường trong kho lạnh.
Kdybych byl zodpovědný za internet, mohli byste Mapquestovat ( vyhledávač map ) výkyvy nálady vašeho milence.
Nếu tôi được quản lý Internet, bạn có thể Mapquest xem tình cảm của người yêu bạn đang bay về hướng nào.
Lidé do určité míry k takovým katastrofám sami přispívají tím, že ničí životní prostředí a stavějí domy v oblastech, kde jsou častá zemětřesení, záplavy a extrémní výkyvy počasí.
Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt.
Zaznamenávám výkyv aktivity ve tvé primární motorické kůře.
Anh đang trải qua một cơn cấp tính trong vỏ vận động sơ cấp.
Vyšlo najevo, že si byli vědomi, narozdíl od všech ostatních ve firmě, technologických výkyvů, o kterých ani analytičtí experti, ani experti na poměry v Číně neměli tušení.
Hóa ra ra họ nhận thấy, điều không ai khác trong công ty nhận thấy được, nhận thấy tín hiệu công nghệ không có chuyên gia dự báo nào, ngay cả chuyên gia có mặt ở Trung Quốc, thậm chí nhận ra
Ve skutečnosti, já myslím, že se obchodovali do 6 dolarů, kromě pár malých výkyvů.
Thực tế, tôi chưa từng thấy nó được giao dịch trên 6, trừ đôi lần tăng đột ngột nhẹ.
Od 18. září 2017 jsme přidali další zdroje odběrů v zájmu usnadnění analýzy vzorců a výkyvů dat o odběratelích.
Bắt đầu từ ngày 18 tháng 9 năm 2017, chúng tôi đã thêm các nguồn đăng ký bổ sung để giúp bạn phân tích các quy luật và biến động trong dữ liệu người đăng ký dễ dàng hơn.
Krátce před záchvatem někteří lidé mají takové příznaky jako studené ruce, únavu, hlad a výkyvy nálady.
Trước khi những cơn đau nửa đầu bộc phát, có thể xuất hiện một vài triệu chứng như lạnh tay, uể oải, chán ăn, tính khí thay đổi.
Takže když si představíte skutečně velký vesmír, nekonečně velký vesmír, kde do sebe částice náhodně narážejí, občas by se objevily malé výkyvy ke stavům nižší entropie, které by se pak zase vrátily zpět.
Vậy nếu bạn hình dung một vũ trụ vô cùng lớn một vũ trụ lớn vô hạn, với các phần nhỏ ngẫu nhiên đâm vào nhau, thỉnh thoảng sẽ có các dao động nhỏ trong trạng thái entropy thấp, và rồi chúng bình thường trở lại.
Proto také tvrdím, že uprchlická krize je vývojový trend, nikoli výkyv, a je komplexní.
Vì thế nên cuộc khủng hoảng di cư này không thể được giải quyết chỉ trong một sớm một chiều
Jakkoli nepředvídatelné tyto výkyvy budou, na konci měsíce zjistíte, že jsou vaše náklady přesně takové, jak jste očekávali.
Nhưng vào cuối tháng, bất kể những con sóng không thể đoán trước, bạn có thể thấy chi phí của mình ở đúng mức mà bạn dự kiến.
Tento postup se mírně liší od způsobu výpočtu při fakturaci, ale s výjimkou extrémních denních výkyvů směnného kurzu je rozdíl jen nepatrný.
Điều này hơi khác với cách tính thanh toán nhưng (trừ trường hợp có biến động cực lớn về tỷ giá hối đoái trong ngày), khác biệt là rất nhỏ.
Jsme teď mimo, úplně mimo normální, přirozené výkyvy.
Chúng ta đang ở ngoài tầm biến thiên thông thường.
I přesto, největší překážkou pro život není zima, ale extrémní výkyvy mezi ročními obdobími.
Tuy nhiên, thách thức lớn nhất với sự sống không phải là giá lạnh, mà là sự thay đổi khủng khiếp khi chuyển mùa.
Jistý manžel, který se jmenuje Isaac, říká: „Vůbec jsem netušil, že výkyvy pocitu štěstí jsou v manželství naprosto normální.
Một người chồng tên Isaac nói: “Tôi đã không biết rằng thông thường trong hôn nhân vợ chồng có lúc vui, lúc buồn.
Zmiňme se jen o několika problémech: (1) Odlesňování ovlivňuje schopnost země pohlcovat oxid uhličitý, což zase může přispívat k extrémním výkyvům počasí.
Sau đây là một số vấn đề: (1) Nạn phá rừng đang ảnh hưởng đến khả năng hấp thụ cacbon đioxyt của trái đất, có lẽ đó là một trong những yếu tố góp phần gây ra điều kiện khí hậu khắc nghiệt.
Pokud často kontrolujete svoje přehledy, možná jste si v průběhu dne všimli neobvyklých výkyvů kliknutí a příjmů.
Nếu thường xuyên xem xét báo cáo, bạn có thể nhận thấy các biến động bất thường trong ngày của số lần nhấp và thu nhập của bạn.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výkyv trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.