vyložení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyložení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyložení trong Tiếng Séc.
Từ vyložení trong Tiếng Séc có các nghĩa là dỡ hàng, sự bọc, bắn, sự tha miễn, sự tiết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyložení
dỡ hàng(unloading) |
sự bọc
|
bắn(discharge) |
sự tha miễn(discharge) |
sự tiết ra(discharge) |
Xem thêm ví dụ
Existuje možnost, že bude příběh mých prarodičů vyložen nesprávně. Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm. |
I když bychom neřekli vyloženou lež, jednali bychom podle Božího příkazu „nebudete podvádět“? Dù chúng ta không nói dối trắng trợn, nhưng nói sao về mệnh lệnh của Đức Chúa Trời là: “Chớ lừa-đảo”? |
Když byla žula v přístavu vyložena, nejméně stočlenná skupina mužů vlekla jednotlivé kusy na staveniště. Khi đá granite được dỡ xuống cảng, có một đội gồm hàng trăm người hoặc hơn thế nữa kéo những tảng đá đó đến công trường. |
To vše samozřejmě jen do té doby, kdy si král vyžádal vyložení svého snu. Dĩ nhiên, đó là cho đến ngày mà nhà vua đòi hỏi phải giải thích về giấc mơ của nhà vua. |
Kdy bude vyloženo japonské zboží? Khi nào hàng của người Nhật chuyển đi? |
V souvislosti s dohledem si povšimni, co se stalo v Ježíšově podobenství s hostem, který projevil vyloženou neúctu ke svatební hostině. — Mat. 22:11–13. Về vấn-đề nắm vững sự kiểm soát một buổi tiếp tân, hãy lưu ý khi đọc câu chuyện ví-dụ của Giê-su, xem sự gì đã xảy ra cho một người khách đã tỏ ra hết sức vô lễ tại một tiệc cưới (Ma-thi-ơ 22:11-13). |
Napříkla, při hře pokeru, nejsou karty vyloženy na stole, a zapamatování předchozích pohybů, vám pomůže provést lepší rozhodnutí. Ví dụ, trong trò chơi poker, các quân bài không được lật ra trên bàn và việc nhớ những sự dịch chuyển của quân bài sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tốt hơn |
Takže divák na něj může hrát vyvoláváním poměrně složitých a rozmanitých, jemných hudebních nebo zvukových vzorů, ale nemůže vyloženě vyprovokovat publikum do jakékoliv určitého typu odpovědi. Thế nên, người xem có thể chơi nó bằng cách tạo ra những mô hình, những âm thanh phức tạp và khác nhau, nhưng lại không thể bắt khán giả đưa ra câu trả lời đúng như ý ta muốn. |
Zní to vyloženě lákavé. Tôi có thể thấy nét hấp dẫn. |
Je nesmírně bolestné mít v rodině vyloženého rebela, ale kdyby se vám to stalo, buďte si jisti, že Bůh vás chápe a že své oddané služebníky nikdy neopustí. Có đứa con hoàn toàn ngỗ nghịch trong nhà là điều rất đau lòng, nhưng nếu điều này xảy ra cho bạn, hãy tin chắc là Đức Chúa Trời hiểu và ngài sẽ không bao giờ bỏ rơi các tôi tớ tận tụy của ngài (Thi-thiên 27:10). |
Tato přísaha a smlouva je vyložena Pánem v těchto slovech: Lời thề và giao ước này được Chúa quy định trong những lời như sau: |
Foxtrot Charlie, jsme připraveni k vyložení. Foxtrot Charlie, sẵn sàng cho tù nhân xuống xe. |
Jehova ale od svých služebníků vyžaduje víc než jenom to, že nebudou vyloženě lhát. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va muốn dân ngài làm nhiều hơn là chỉ tránh những lời nói dối trắng trợn. |
V mnoha lidech to vyvolá obavy, úzkost, a dokonce vyloženou hrůzu. Nhiều người bận tâm, lo lắng, thậm chí sợ hãi. |
Pokud si někdo navykne šířit ve sboru vyložené lži, jejichž nepochybným cílem je ublížit druhým, může to být důvod, aby s ním starší vedli právní jednání. Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử. |
Geoffrey Smith říká: „Práce na zahradě se skládá z dlouhých období mechanické lopoty, kterou zpestřují chvíle krásy tak úžasné, že na veškeré to rytí, vytrhávání plevele a vyloženou úzkost člověk zapomene.“ Geoffrey Smith nói: “Công việc làm vườn gồm có những công việc cực nhọc thường ngày trong một thời gian dài, chen lẫn với những giây phút đẹp tuyệt vời khiến người ta quên đi tất cả những sự đào đất, nhổ cỏ dại và ngay cả những mối lo nghĩ nữa”. |
Sarkasticky prohlásila: „Jak slavným se dnes učinil král Izraele, když se dnes odkrýval očím otrokyní svých sluhů, právě jako se vyloženě odkrývá jeden z mužů s prázdnou hlavou!“ (2. Samuelova 6:20) Với giọng điệu mỉa mai, bà nói: “Hôm nay vua Y-sơ-ra-ên được vinh-hiển thay, mà ở trần trước mặt các con đòi của tôi-tớ vua, làm như một kẻ không ra gì vậy!”—2 Sa-mu-ên 6:20. |
4 Požadavky na ty, jimž je svěřena sborová odpovědnost, jsou vyloženy zejména apoštolem Pavlem v 1. Timoteovi 3:1–10, 12, 13 a Titovi 1:5–9. 4 Đặc biệt sứ đồ Phao-lô kể ra những điều kiện nơi I Ti-mô-thê 3: 1-10, 12, 13 và Tít 1: 5-9 cho những người nhận được trách nhiệm trong hội-thánh. |
2 Vidění dané apoštolu Janovi, jak je vyloženo ve Zjevení 6:1–8, prorocky ukazuje, co mělo provázet počátek jízdy „Krále králů a Pána pánů“ na symbolickém bílém koni k rozhodující srážce na bitevním poli Har-Magedon. 2 Sự hiện thấy ban cho sứ-đồ Giăng được ghi lại trong Khải-huyền 6:1-8 có tiên-tri trước về sự việc gì sẽ đi kèm theo cuộc cỡi ngựa của “Vua của các vua và Chúa của các chúa” trên con ngựa bạch tượng trưng tiến về một cuộc chiến tối hậu tại chiến trường Ha-ma-ghê-đôn. |
Je to kód, který bude vyložen na webové stránce. Nó sẽ được thông dịch trên trang web. |
Většina lidí by také souhlasila s tím, že je rozdíl mezi bezděčně vyslovenou nepravdou a vyloženou pomluvou a mezi tím, když někdo někoho neúmyslně zraní a když ho úkladně zavraždí. Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người. |
Jestliže ano, měla by být v Bibli jasně vyložena. Nếu là sự dạy dỗ của Kinh-thánh thì Kinh-thánh hẳn phải dạy rõ ràng. |
Ale jiné starověké knihy, které jsou považovány za posvátné, obsahují z vědeckého hlediska mýty, nepřesnosti a vyložené klamání. Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. |
18 Když se naproti tomu členové právního výboru setkají s jasným případem zatvrzelého odpadlictví, svévolnou vzpourou proti Jehovovým zákonům nebo vyloženou ničemností, je jejich povinností chránit ostatní členy sboru tím, že nekajícnému provinilci odejmou pospolitost. 18 Mặt khác, khi các trưởng lão trong ủy ban tư pháp thấy rằng đương sự rõ ràng không ăn năn và bội đạo, cố ý phản nghịch chống lại luật pháp của Đức Giê-hô-va, hoặc gian ác thẳng thừng, lúc đó họ có bổn phận phải che chở những thành viên khác của hội thánh bằng cách khai trừ kẻ phạm tội không ăn năn. |
(Skutky 20:30) I dnes, stejně jako v Pavlově době, se jistí jedinci, kteří dříve byli částí křesťanského sboru, pokoušejí ovce zavést na scestí tím, že mluví „převrácené věci“ — buď polopravdy nebo vyložené lži. (Công-vụ 20:30) Quả thật, ngày nay cũng như vào thời Phao-lô, một số người trước kia từng ở trong hội thánh Đấng Christ hiện đang cố dụ dỗ chiên bằng cách nói những “lời hung-ác”—những lời nửa thật và những lời hoàn toàn dối trá. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyložení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.