vymáhat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vymáhat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vymáhat trong Tiếng Séc.
Từ vymáhat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đòi, đòi hỏi, nhu cầu, mức cầu, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vymáhat
đòi(demand) |
đòi hỏi(claim) |
nhu cầu(demand) |
mức cầu
|
yêu cầu(demand) |
Xem thêm ví dụ
Tento soupis umožňoval Římské říši účinněji vymáhat daně. Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế. |
Někteří to však zjistí dříve, když nějaká úvěrová instituce začne vymáhat dluhy, které vznikly na jejich jméno. Một số nạn nhân phát hiện điều này sớm hơn khi cơ quan cho vay đến đòi món nợ chồng chất mà thủ phạm đã mạo danh nạn nhân để vay mượn. |
Neexistuje žádný legální, etický ani přijatelný způsob, jak vymáhat dodržování takovýchto zákonů. Chẳng có cách nào vừa hợp pháp vừa đạo đức vừa hợp lý để áp dụng những luật như thế này đâu. |
Asýrie činí z uchvatitele trůnu Hošey svého sluhu a vymáhá vysoký tribut. A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề. |
Aktualizované zásady začne společnost Google vymáhat počínaje 15. říjnem 2019. Google sẽ bắt đầu thực thi nội dung cập nhật chính sách này vào ngày 15 tháng 10 năm 2019. |
Měli bychom být ve městě, vymáhat jména a brát skalpy. Chúng ta phải ra ngoài phố, đập tên và ghi sọ. |
Král, který nemůže vymáhat svoje vlastní zákony, je neschopný král. Vua mà không thi hành lệnh truyền thì không thể là vua được. |
Vymáhat si něco pláčem a dotíráním může ohrozit vztahy. (Přísloví 19:13; 21:19) Khóc lóc và cằn nhằn để gây áp lực cho người khác có thể làm cho sứt mẻ mối quan hệ.—Châm-ngôn 19:13; 21:19. |
Neměl bys pro své klienty vymáhat dluhy? ko cần đi đòi nợ thuê cho khách à? |
* „Mým úkolem bylo vymáhat peníze od bohatých podnikatelů za jejich ochranu,“ vysvětluje. * Anh giải thích: “Nhiệm vụ tôi là tống tiền những thương gia giàu có. |
Proč nemůže ten, kdo byl odříznut od sboru, soudně vymáhat žádné finanční odškodné? Tại sao một người bị hội-thánh đoạn giao không có quyền ra tòa xin được bồi thường thiệt hại tài chánh? |
Jinými slovy, John a Heather potřebovali skrze Usmíření Pána Ježíše Krista překonat sklony „přirozeného člověka“ (Mosiáš 3:19), který je v každém z nás, a netrpělivě vyžadovat a ustavičně vymáhat požehnání, která chceme a o kterých jsme přesvědčeni, že si je zasloužíme. Nói cách khác, Giang và Hiền cần phải khắc phục, qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, khuynh hướng ′′con người thiên nhiên′′ (Mô Si A 3:19) trong tất cả chúng ta để nôn nóng đòi hỏi và không ngừng cố nài các phước lành mà chúng ta muốn và tin rằng mình xứng đáng nhận được. |
Ale pak začaly vymáhat splatnost hypoték, aby do nich investovaly. Nhưng rồi các khoản vay thế chấp cũng cạn kiệt. |
Vaší prací je vymáhat pravidla. Việc của các người là áp luật. |
Služba Google Play poskytuje službu licencování, která umožňuje vymáhat u aplikací publikovaných na Google Play zásady licencování. Google Play cung cấp dịch vụ cấp phép cho phép bạn thực thi chính sách cấp phép cho ứng dụng mà bạn xuất bản trên Google Play. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vymáhat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.