vyplout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyplout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyplout trong Tiếng Séc.
Từ vyplout trong Tiếng Séc có các nghĩa là Buồm, cánh buồm, buồm, đi trên, áo mỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyplout
Buồm(sail) |
cánh buồm(sail) |
buồm(sail) |
đi trên(sail) |
áo mỏng
|
Xem thêm ví dụ
„Vyplout na rozbouřené moře“ “Ra khơi trong cơn bão” |
Sakra, kdy můžeme vyplout? Khi nào chúng ta mới xuống nước? |
Ano, a Alfonsovi muži vás dva uvidí vyplout na hladinu a provrtají vás šípy a harpunami. và quân của Alfonso sẽ thấy cậu trên mặt nước và đâm thủng nó bằng mũi giáo. |
Jedna z našich lodí, Essex, právě byla s velkými náklady opravena a chystá se vyplout na moře. Giờ, một trong những con tàu của chúng tôi, chiếc Essex, vừa được đại chỉnh tu và sắp ra khơi. |
Tedy bychom mohli vzít řasy, které se koncentrují na dně trychtýře a potom bychom je mohli sklidit procedurou, kdybychom je nechali vyplout na povrch a sesbírali je síťkou. Từ đó chúng tôi sẽ loại bỏ tảo lắng dưới đáy của cột này và sau đó chúng tôi có thể thu gom chúng bằng cách để cho tảo nổi lên trên bề mặt và vớt chúng bằng lưới. |
Dojel do San Franciska a tam pracoval v dílně na šindele, aby si vydělal dost peněz na palubní lístek, a mohl na ostrovy vyplout. Ông đã đến San Francisco và làm việc ở đó trong cái xưởng làm ván lợp để kiếm đủ tiền mua vé tàu tới các quần đảo. |
Můžeš vyplout do Západozemí a nechat vše za sebou. Ngài có thể trở về Westeros bỏ lại mọi chuyện ở đây. |
Už brzo musíme vyplout. Chúng ta phải rời đi sớm. |
Uvědomujete si, že jsme měli vyplout s touto věcí? Vậy chúng ta phải lái con tàu này à? |
Chci vyplout co nejdříve. Anh muốn đi càng sớm càng tốt. |
Je to jako vyplout na rozbouřené moře.“ Làm thế cũng giống như ra khơi trong cơn bão”. |
Přinutil jsi tu loď vyplout z přístavu i když jsi věděl, že se blíží tajfun. Ông bắt thuyền ra khơi dù biết rằng sắp có bão |
Můžeme vyplout. cho tầu đi đi. |
Jsme připraveni vyplout. Tụi anh đã sẵn sàng rút dây. |
Nelíbí se nám vaše rozhodnutí, vyplout takhle daleko. Họ không vui với quyết định đi xa đến thế này của anh. |
Brzy jsem měl vyplout k dalším ostrovům a být pryč několik let. Tôi phải sớm đi đến những hòn đảo khác và vài năm sau mới có thể quay lại. |
Neřekla jsem, že máme vyplout za útes, abych se dostala na oceán. Con đâu có nói, " ra khỏi rạn san hô " Thì đâu nghĩa là con muốn " ra khỏi đại dương " đâu? |
Měli byste vyplout vydělávat peníze! Ra ngoài đó và kiếm tiền đi! |
Moc jsem si přál s ní znovu vyplout. Tôi rất muốn cho nó xuống nước trở lại. |
Enterprise může vyplout zítra ráno. Mẫu hạm Enterprise có thể đi vào sáng mai. |
Bez kotvy by se žádný námořník neodvážil vyplout z přístavu. Không có neo, không thủy thủ nào dám ra khỏi cảng. |
Představte si místo, kde sousedé zdraví vaše děti jménem; místo se skvělými vyhlídkami; místo, kde ujedete jen 20 minut a můžete vyplout s plachetnicí na vodu. Hãy tưởng tượng một nơi hàng xóm chào con của bạn bằng tên; một nơi có cảnh sắc tráng lệ; một nơi mà bạn chỉ cần lái xe trong vòng 20 phút là có thể thả chiếc thuyền buồm của mình xuống nước rồi. |
Někdo bude muset vyplout. Rồi có người nhận lấy sư mệnh này thôi! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyplout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.