vyprávět trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyprávět trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyprávět trong Tiếng Séc.
Từ vyprávět trong Tiếng Séc có các nghĩa là kể lại, thuật lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyprávět
kể lạiverb A lidé si vyprávějí jeho příběhy tak často, že on sám se stal příběhem.. Một người đàn ông kể đi kể lại câu chuyện mà ông là một phần của nó. |
thuật lạiverb A jak to, že jsem stále naživu a můžu vám o tom vyprávět? Và làm sao mà tôi còn sống để thuật lại câu chuyện? |
Xem thêm ví dụ
Je to trochu spletitý kruh jako ten, o kterém vám budu vyprávět. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Jeden plán mám, ale abych vám o něm mohl povědět, musím vám nejprve vyprávět příběh, od kterého se to víceméně odvíjí. Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này. |
Chtěl jsem jen vyprávět své příběhy. Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi. |
Zdálo se to být nejlepší cestou, jak najít kompromis mezi mou potřebou vyprávět příběhy a potřebou vytvářet obrazy. Và điều đó có vẻ là cách tốt nhất để hài hòa giữa khát vọng của tôi được kể những câu chuyện với khát vọng tạo ra hình ảnh. |
Kdybych měl vejít do místnosti plné mých kolegů a požádat je o podporu právě teď, a začít jim vyprávět to, co jsem právě řekl vám, nejspíš bych se ani nedostal ke druhému příběhu a už by jim to bylo nepříjemné, někdo by to zkusil zlehčit vtipem, zkusili by změnit téma a už bychom se k tomu nevrátili. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Už si připravuješ, jak tuhle historku budeš vyprávět přátelům ve škole. Và chắc anh đã sẵn sàng chau chuốt mẩu chuyện hài về tôi sau khi trở lại trường. |
Jiná zpráva uvádí, že když do Antiochie přijeli Pavel s Barnabášem „a shromáždili sbor, začali vyprávět o mnoha věcech, které Bůh učinil jejich prostřednictvím“. Một sự tường thuật khác nói rằng khi Phao-lô và Ba-na-ba đến thành An-ti-ốt “nhóm-họp hội-thánh rồi, bèn thuật lại mọi việc Đức Chúa Trời đã cậy mình làm”. |
Budou nám vyprávět o událostech, o kterých se Bible sice zmiňuje, ale o nichž neuvádí všechny podrobnosti. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
Co kdyby moje spolubydlící věděla o mé kamarádce Fumi Onda, nebojácné ženě, která má vlastní televizní show v Lagosu a je odhodlaná vyprávět příběhy, které bychom raději zapomněli? Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi? |
Tam byl Fearenside vyprávět o tom všem znovu podruhé, byl Có Fearenside nói về nó trên một lần nữa cho lần thứ hai, có |
Budu ti ho vyprávět také. Chceš? — Em có muốn nghe không?— |
Může vám vyprávět pohádky, v angličtině, o žíznivé vráně, o krokodýlovi, o žirafě. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Můžu vám vyprávět o době, když mi bylo pět a umřela mi zlatá rybka. Tôi có thể kể về việc con cá vàng của tôi bị chết khi tôi 5 tuổi. |
Sbíráme a vytváříme různé druhy dat o tom, jak žijeme své životy, a to nám umožňuje vyprávět úžasné příběhy. Chúng ta đang thu thập và tạo ra đủ thứ loại số liệu về cách mà chúng ta đang sống và nó làm cho chúng ta có thể kể những câu chuyện đầy ngạc nhiên |
Umění vyprávět příběhy zůstalo nezměněno. Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi. |
Proč to chci vyprávět? Động lực của mình là gì khi nói ra thông tin này? |
Kdo mohl tenhle příběh vyprávět jako první? Ai là người đầu tiên kể chuyện đó cho em... |
* Proto lid, který nese Jehovovo jméno, má jedinečnou a vzrušující výsadu vyprávět o Jehovových podivuhodných dílech budoucím generacím a těm lidem, kteří Boha hledají. * Kết quả là dân tộc mang danh Ngài có đặc ân độc nhất vô nhị khiến họ phấn khởi, đó là kể lại những việc lạ lùng của Ngài cho các thế hệ tương lai và cho những người khác muốn tìm hiểu về Ngài. |
Můžete mi vyprávět o tom dni? Cô có thể kể lại cho tôi về hôm đó? |
Každý teď mohl vyprávět o příšeře Mọi người đều có # câu chiện kể về con wái vật |
(Žalm 119:144) Pokud svému dospívajícímu dítěti budeš vyprávět o tom, jaké náročné situace tě potkaly a jak se ti podařilo je zvládnout, může mu to pomoct při řešení jeho problémů. Thảo luận với con về những thử thách mà bạn từng đương đầu, và cách bạn vượt qua, có thể giúp con giải quyết vấn đề của riêng mình. |
Mnoho lidí zvědavě naslouchá, když slyší vyprávět o některém soudním případu. Nhiều người thắc mắc khi nghe báo cáo về một vụ kiện nào đó. |
Požádejte děti, ať dávají pozor na odpovědi, až jim budete příběh o tom, jak Izraelité sbírali mannu, vyprávět (viz Exodus 16:11–31). Bảo các em lắng nghe các câu giải đáp khi các anh chị em kể câu chuyện về những người dân Y Sơ Ra Ên đi nhặt ma na (xin xem Xuất Ê Díp Tô Ký 16:11–31). |
Synku, až jednou budeš starý muž, doufám, že budeš moci vyprávět svým vnoučatům, že jsi zažil den kdy se tohle město stalo civilizovaným. Cha hy vọng một ngày nào đó, khi con trở thành một ông già con sẽ có thể kể với các cháu nội rằng con đã chứng kiến cái ngày mà thành phố này trở nên văn minh. |
Je-li to tak, pak tě bude srdce podněcovat, abys Jehovovi Bohu chvalořečil, abys jej chválil, bude tě podněcovat, aby sis vytvářel příležitosti vyprávět jiným lidem o jeho předsevzetí a o úžasných věcech, které připravuje pro ty, kdo jej milují. — Žalm 145:1 až 3. Nếu vậy, bạn sẽ cảm thấy muốn ca tụng Đức Giê-hô-va, ngợi khen Ngài và tìm cơ hội để nói với người khác về ý định và những điều lạ lùng mà Ngài dành cho những ai yêu mến Ngài (Thi-thiên 145:1-3). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyprávět trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.