vyřazení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyřazení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyřazení trong Tiếng Séc.

Từ vyřazení trong Tiếng Séc có các nghĩa là loại bỏ, sự loại trừ, khoảng cách, dọn đi, đuổi ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyřazení

loại bỏ

(remove)

sự loại trừ

(elimination)

khoảng cách

(remove)

dọn đi

(remove)

đuổi ra

(discard)

Xem thêm ví dụ

F-84G byla vyřazena ze služby v USAF v polovině 60. let.
Chiếc F-84G được rút khỏi hoạt động của Không quân vào giữa những năm 1960.
Její systém řízení palby hlavních i sekundárních baterií byl vyřazen, nástavby byly v plamenech a 188 členů posádky bylo zabito.
Hệ thống kiểm soát hỏa lực cho dàn pháo chính và pháo hạng hai của nó bị đánh hỏng, cấu trúc thượng tầng bị bốc cháy và 188 thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng.
Zdá se, že jsem se mýlil ve vyřazení apney.
Có vẻ như tôi đã sai khi loại bỏ ngừng thở.
Po vyřazení kanadských F2H-3 ze služby, neměl jiný kanadský palubní letoun střely Sidewinder až do doby, než RCN začalo v 80. letech používat stíhací letouny McDonnell Douglas CF-18 Hornet.
Sau khi những chiếc F2H-3 nghỉ hưu, quân đội Canada không bố trí một máy bay nào khác trang bị tên lửa Sidewinder cho đến khi chiếc CF-18 Hornet được đưa ra hoạt động vào năm 1982.
Je to kvůli tomu, co stát Michigan říká, že jsem, proto jsem vyřazen z jakéhokoliv druhu adopce.
Bởi vì bang Michigan nói với tôi rằng tôi không đủ tiêu chuẩn được nhận nuôi bất cứ thứ gì.
Druhý prototyp (BuNo 138647) byl vyřazen v lednu 1961 a poté používán jako pozemní instruktážní pomůcka.
Mẫu thử thứ hai (BuNo 138647) bị thải loại vào ngày 10/1/1961 và được sử dụng làm máy bay huấn luyện mặt đất.
Vyřazeno z provozu.
Đã ngừng hoạt động ( decommissioned )
Obsahují nepochybné důkazy o tom, že jsou výtvorem pozdějšího období. . . a na základě všeobecné dohody jsou nyní vyřazeny jako padělky.“
Có những bằng chứng không thể nghi ngờ được trong chính những lá thư đó cho thấy là đã viết vào thời sau này... và hiện nay người ta đều ưng thuận bãi bỏ những lá thư này và coi như giả mạo”.
Poté, co byl CF-100 vyřazen z kanadského letectva, mnoho z nich skončilo jako statické exponáty v mnoha muzeích napříč Kanadou, ale i jinde.
Sau khi CF-100 nghỉ hưu, một số máy bay được trưng bày ở khắp các nơi trên đất nước Canada.
Filipínské letectvo zakoupilo v roce 1977 celkem 35 kusů již vyřazených Crusaderů verze F-8H, které se v té době nacházely na odkladišti Davis-Montham Store AFB v Arizoně.
Cuối năm 1977, chính phủ Philippines mua 35 chiếc F-8H cũ của Hải quân Mỹ trước đây đang chứa tại căn cứ không quân Davis-Monthan, Arizona.
Nyní je projekt vyřazen z provozu
Nhận định của chúng tôi đến lúc này là như vậy
Pokud by prošel, společnosti by mohly odříznout finance jakékoliv stránce a bez procesu nebo dokonce donutit Google o vyřazení jejich odkazů.
Nếu được thông qua, bộ luật sẽ cho phép một công& lt; br / & gt; ty cắt nguồn tài chính của cả một trang web hoặc thậm chí bắt Google ngăn chặn& lt; br / & gt; đường link liên kết đến trang web.
U obsahových kampaní bude sada vylučujících klíčových slov vyřazena jako přesné téma.
Đối với Chiến dịch hiển thị, một nhóm từ khóa phủ định sẽ được loại trừ dưới dạng một chủ đề chính xác.
Je zde něco jako hlasovací systém -- když jeden počítač nesouhlasí s ostatními třemi, je vyřazen ze systému.
Có một hệ thống biểu quyết - nếu một máy tính không chấp nhận 3 cái kia, nó sẽ bị đá khỏi hệ thống.
Děti by neměly být vyřazeny z domácích prací a povinností.
Đây không có nghĩa là con cái được miễn phụ một tay làm việc nhà.
Pokud použijete filtr typu Zahrnout, bude údaj vyřazen, pokud se kritéria nebudou s údajem shodovat.
Khi bạn áp dụng bộ lọc Bao gồm, lượt truy cập bị loại bỏ nếu dạng không đối sánh dữ liệu.
Dále vyřazená prasata z Národního institutu pro vědu o zvířatech v Jižní Korei budou ve finále použitá k vytvoření různých druhů léků a jiných průmyslových typů chemikálií, pro které chtějí krev a mléko těchto zvířat, aby je vytvořili, namísto toho, aby je vytvořili průmyslově.
Thêm vào đó, những con heo chuyển gen ( transgenic pigs ) hoặc loại trừ gen ( knockout pigs ) từ Viện khoa học động vật quốc gia ( National Instutite of Animal Science ) của Hàn Quốc sẽ được dùng chính để sản xuất đủ các loại thuốc và nhiều loại hóa chất công nghiệp khác họ muốn máu và sữa của những con vật này họ muốn máu và sữa của những con vật này sản xuất ra, thay vì sản xuất theo phương pháp công nghiệp.
Protože kvůli úsporám došlo k vyřazení HMS Eagle ze služby, přestavěna byla jenom Ark Royal.
Nhưng do cắt giảm ngân sách và sau khi HMS Eagle ngừng hoạt động thì chỉ có Ark Royal được chuyển đổi để nhận máy bay mới.
S vyřazeným Henryho imunitním systémem by ho infikované srdce zabilo.
Với hệ miễn dịch suy giảm của Henry, một trái tim nhiễm trùng sẽ giết ông ấy.
Po vyřešení všech chyb či nepřesností a přijetí konečného rozhodnutí o vyřazení z programu musí firma vyčkat dalších třicet (30) dní. Teprve poté může o přijetí do daného programu Google požádat znovu.
Sau khi giải quyết lỗi hoặc thông tin không chính xác và nhận quyết định cuối cùng về việc không đủ tiêu chuẩn, doanh nghiệp phải chờ thêm ba mươi (30) ngày thì mới được đăng ký lại chương trình Google.
Z U.S. Navy byl Tomcat vyřazen roku 2006 a nahrazen letouny F/A-18E/F Super Hornet.
Nó được rút khỏi biên chế của Hải quân Hoa Kỳ vào 22 tháng 9 năm 2006, và được thay thế bởi F/A-18E/F Super Hornet.
Je na tom skvělá, udržitelná marže, v oblasti toho "dlouhého ocasu" k přežití open projektů jako je ten náš, ale též k přežití nové branže - tisku na vyžádání, tiskne tak třeba Coop, který vydal tyto dvě knihy, a já si myslím, že jedna z věcí, které byste si mohli odnést z této přednášky, je, že to hrozí vyřazením toho uprostřed.
Có một thu nhập khổng lồ lâu dài bên dưới thị trường rộng lớn để chống đỡ những dự án mở như của chúng tôi, nhưng cũng để chống đỡ cho những nhà xuất bản theo yêu cầu, như là Coop, công ty đã xuất bản hai cuốn sách này, và tôi nghĩ một trong những điều mà bạn nên mang theo từ bài nói này, là có một điều sắp xảy ra, đúng vậy.
Tento plán ale selhal, když viceadmirál Richard Dunleavy, zástupce náčelníka námořních operací pro vzdušný boj, sám původně bombometčík/navigátor letounu A-3, učinil konečné rozhodnutí o definitivním vyřazení tohoto typu letounů.
Phó Đô đốc Dunleavy, phó tư lệnh Phòng Tác chiến Hải quân về Chiến tranh Trên không, và bản thân ông là một phi công A-3, luyến tiếc phải đưa ra quyết định cuối cùng.
Neviditelná nebesa, jež obklopují zemi, však již nebude zamořovat satan ďábel se svými démonskými silami. Ti budou na deset století úplně vyřazeni z činnosti.
Tuy nhiên, Sa-tan Ma-quỉ và các lực lượng quỉ sứ của hắn sẽ không còn gieo rắc tai họa cho khoảng không trung vô hình bao quanh trái đất nhưng sẽ không còn hành động gì được trong vòng 10 thế kỷ (Khải-huyền 20:1-3).
Všechny čtyři torpédoborce byly vyřazeny v letech 1990–1994.
Tất cả bị xử lý tiêu hủy từ 1990 đến 1994.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyřazení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.