výrobek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výrobek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výrobek trong Tiếng Séc.

Từ výrobek trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàng hóa, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výrobek

hàng hóa

noun

sản phẩm

noun

Koneckonců to bylo zdarma a ten výrobek jsem potřebovala.
Xét cho cùng, những sản phẩm đó miễn phí và tôi cần sản phẩm đó.

Xem thêm ví dụ

Neodesílejte údaje výrobce původního zařízení (OEM), abyste uživatele informovali, že váš produkt je kompatibilní nebo je replikou produktu značky OEM.
Đừng gửi thông tin chi tiết của nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) để cho biết rằng sản phẩm của bạn tương thích hoặc là một bản sao của sản phẩm thuộc thương hiệu OEM đó.
Proto jsme si položili otázku: jaký si můžete v obchodě s elektronikou koupit výrobek, který je levný, lehký a má zabudované senzory a schopnost provádět výpočty?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Kdybyste chtěli spočítat všechny výrobky a služby dostupné v New Yorku – je jich tam přes 10 miliard – zabralo by vám to 317 let.
Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm.
Rozhodli jsme se použít recyklované suroviny cementu a ocelových výrobků.
Quyết định sử dụng thành phần tái chế từ ngành sản xuất xi măng và thép.
Zott získává pravidelné ocenění od nezávislých institucí, např. Spolkovou čestnou cenu „Bundesehrenpreis“, cenu PriMax a také zlatou, stříbrnou a bronzovou medaili Německé zemědělské společnosti (DLG) za kvalitu svých výrobků.
Zott thường xuyên nhận được các giải thưởng cho chất lượng sản phẩm cao từ các tổ chức độc lập như Bundesehrenpreis, PriMax cũng như huy chương vàng, bạc và đồng do Hội Nông Dân Đức (DLG) trao.
Při využití udržitelnosti jako kritéria pro výběr systémových řešení, protože jsem už ukázala, že drobné výrobky vytvářejí zásadní problémy.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Pomocí atributů energy_efficiency_class [energetická_třída], min_energy_efficiency_class [minimální_energetická_třída] a max_energy_efficiency_class [maximální_energetická_třída] můžete uživatelům sdělit, do jaké třídy energetické účinnosti váš výrobek patří.
Bạn có thể sử dụng các thuộc tính energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng], min_energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng_tối_thiểu] và max_energy_efficiency_class [cấp_hiệu_suất_năng_lượng_tối_đa] để cho người dùng biết về nhãn năng lượng của sản phẩm.
Sergio, vyzbrojen vírou, dovednostmi a znalostmi, které získal jako člen výboru pro podporu soběstačnosti, spolu se svou manželkou Silvií otevřeli v Buenos Aires obchod nabízející „rukodělné výrobky a místní potraviny“ z Argentiny.
Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina.
Jiní propagují u spolukřesťanů předmět svého podnikání nevyžádanými výrobky, letáky, informacemi zasílanými přes internet nebo nahrávkami na audiokazetách či videokazetách.
Những người khác đẩy mạnh kinh doanh của họ bằng cách đến với anh em cùng đạo và trao cho họ những bài báo, sách hoặc băng hay cho họ biết về thông tin trên Internet.
Udržitelný rozvoj a udržitelná spotřeba závisí na určitých faktorech, jako jsou: Efektivní využívání zdrojů a minimalizace odpadů a znečištění, využití obnovitelných zdrojů v rámci jejich obnovitelné kapacity, plnější životní cykly výrobků, mezigenerační a intergenerační spravedlnost.
Phát triển bền vững cũng như tiêu dùng bền vững dựa vào một số tiền đề nhất định như: Sử dụng khôn ngoan các nguồn lực, và giảm thiểu chất thải và ô nhiễm; Sử dụng nguồn tài nguyên tái tạo trong khả năng tái tạo; Các vòng đời sản phẩm Fuller; và Sự công bằng giữa các thế hệ và trong một thế hệ
Následující systémy správy obsahu (CMS) využívají ke vkládání reklam AdSense na stránky vytvořené daným systémem pluginy jiných výrobců.
Các hệ thống quản lý nội dung (CMS) sau đây sử dụng plugin của bên thứ ba để chèn quảng cáo AdSense lên các trang do hệ thống tạo ra.
Termín CAE zahrnuje simulace, validace a optimalizace výrobků a výrobních nástrojů.
Thuật ngữ bao gồm mô phỏng, xác thực, và tối ưu hóa các sản phẩm và công cụ sản xuất.
Na začátku září se změní zásady Google Ads týkající se propagace výrobků dětské výživy v Indii.
Chính sách của Google Ads về Sản phẩm thực phẩm dành cho trẻ em tại Ấn Độ sẽ thay đổi vào khoảng đầu Tháng 9.
Výrobci barviva pak k tomuto materiálu přidali sůl a nechali nezakrytou směs tři dny na slunci.
Những người sản xuất thuốc nhuộm trộn dịch màu này với muối và phơi ngoài trời nắng trong ba ngày.
Mojžíšova 31:1–11) Je z toho patrné, že Bůh se velmi zajímal o funkčnost, řemeslnou kvalitu, design a další jednotlivé rysy jejich výrobků.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ.
Společnost byla založena v Milwaukee ve státě Wisconsin v průběhu prvního desetiletí 20. století a byla jedním ze dvou velkých amerických výrobců motocyklů, který přežil velkou hospodářskou krizi.
Thành lập tại Milwaukee, Wisconsin năm 1903, đây là một trong hai nhà sản xuất mô tô lớn của Mỹ sống sót qua Đại Suy thoái.
Celá kolekce „Tuláci“, pojmenovaná podle planet, pro mě nebyla jen o módě jako takové, byla to příležitost spekulovat o budoucnosti naší rasy, naší planety a zbytku vesmíru, spojit vědecké poznatky s velkým tajemnem a vykročit z éry strojů do nové éry symbiózy našich těl s mikroorganismy, které obýváme, s našimi výrobky a dokonce i se stavbami.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Přebytky se také prodávají výrobcům papíru a stavebního materiálu, kteří je zpracují do svých výrobků.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Zahrnoval formulace zamýšlené jako ochrana proti patentovému křížovému licencování, jako je kontroverzní patentová dohoda Microsoft-Novell a omezuje protitivoizační klauzule na právní definici "uživatele" a "spotřebitelského výrobku".
Dự thảo này bao gồm ngôn ngữ nhằm ngăn chặn thỏa thuận bằng sáng chế liên quan đến như thỏa thuận bằng sáng chế gây tranh cãi giữa Microsoft-Novell, và hạn chế các điều khoản chống tivoization đến một định nghĩa pháp lý của một "người sử dụng" và một " sản phẩm tiêu dùng ".
Tohle je zcela očividně japonský výrobek.
Chắc đồ Nhật quá.
Číslo dílu výrobce přiřazené vašemu produktu (MPN)
Mã linh kiện của nhà sản xuất sản phẩm (mpn)
A také se očekává, že se zkonzumuje dvakrát tolik masa a mléčných výrobků.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Poznámka: Informace o aktualizaci aplikací v ostatních zařízeních a počítačích naleznete na webu podpory výrobce.
Lưu ý: Để biết thông tin về cách cập nhật ứng dụng trên các thiết bị và máy tính khác, hãy truy cập trang web hỗ trợ của nhà sản xuất các thiết bị đó.
Zásady se změní v tom smyslu, že umožní v Indii výrobcům léčiv propagaci volně prodejných léčiv v souladu s místními právními předpisy.
Chính sách sẽ thay đổi để cho phép nhà sản xuất dược phẩm quảng cáo thuốc không theo toa phù hợp với pháp luật địa phương ở Ấn Độ.
Také mě to nadchne, ohledně tohoto velkého výrobku, který si dávám dohromady, takže jsem ochotnější být motivovaná, být tím zaujatá.
Nó cũng cho tôi sự hào hứng về sản phẩm to lớn này mà tôi gắn bó với nó so nên tôi rất vui được thúc đẩy và tôi bận rộn

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výrobek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.