výrobní číslo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výrobní číslo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výrobní číslo trong Tiếng Séc.

Từ výrobní číslo trong Tiếng Séc có các nghĩa là số sê-ri, mã hiệu, sách chép tay, luật, bộ luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výrobní číslo

số sê-ri

(serial number)

mã hiệu

sách chép tay

luật

bộ luật

Xem thêm ví dụ

Poznamenejte si výrobní čísla raket a ověřte si je.
Làm ơn thông báo số sê - ri của tên lửa.
K identifikaci využili unikátní výrobní čísla.
... họ đã sử dụng số xê-ri riêng của nhà sản xuất để xác định danh tính.
Vystopoval jsem podle výrobního čísla, kam výrobce telefony dodává.
Tôi đã lần theo số seri của nhà sản xuất để tìm nơi nó được phân phối.
Požádala jsem o vyšetření jejího výrobního čísla.
Tôi đã yêu cầu điều tra về số serial của khẩu súng.
Pro umožnění správné identifikace produktu či varianty můžete uvést značku produktu a mezinárodní identifikátor produktu GTIN (Global Trade Item Number) či výrobní číslo dílu MPN (Manufacturer Part Number).
Tên thương hiệu cùng với mã sản phẩm toàn cầu Mã số sản phẩm thương mại toàn cầu (GTIN) và Mã linh kiện của nhà sản xuất (MPN) cho phép chúng tôi xác định chính xác một sản phẩm đơn lẻ hoặc biến thể sản phẩm.
Počínaje výrobním blokem číslo 25 byl problém vyřešen použitím hydraulicky ovládané plovoucí (jednodílné) vodorovné ocasní plochy.
Bắt đầu với Block 25, vấn đề đã được giải quyết với việc trang bị stabilator một mảnh điều khiển bằng thủy lực.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výrobní číslo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.