výtah trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ výtah trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ výtah trong Tiếng Séc.

Từ výtah trong Tiếng Séc có các nghĩa là thang máy, Thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ výtah

thang máy

noun

Ne, dva z nich vlezli omylem do špatného výtahu.
Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi.

Thang máy

noun

Jeho soukromý výtah je zde.
Thang máy riêng của ông ta ở lối này.

Xem thêm ví dụ

Pošlu pro vás dolu výtah.
Tôi sẽ gọi thang máy xuống cho anh.
Předtím, než půjdete na další stresující hodnocení, zkuste dvě minuty dělat toto, ve výtahu, na toaletách, za stolem za zavřenými dveřmi.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Tohle je výtah?
Đây là thang máy à?
A výtah taky.
Đúng, và cả thang máy nữa.
Chlapče, s ní bych jel pomalým výtahem až do Číny!
Tôi sẵn sàng đi thang máy cùng cổ tới tận Trung Hoa.
Atributy přístupnosti v současné době uvádějí, zda vchod do firmy, toaleta, posezení, parkování a výtah umožňují přístup osobám na invalidním vozíku, nebo ne.
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
Dolů se dostanete výtahem.
Đi thang máy ở cuối hành lang.
Takže na závěr, jedenáctý důvod k optimismu, navíc k vesmírnému výtahu, je, že si myslím, že technologií, zábavou a designem, můžeme skutečně zvýšit množství prostoru lidského štěstí na planetě.
Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này.
Teď se jen svezu výtahem.
Giờ thì chỉ việc vào thang máy.
Když bude elektřina vypnutá, všechny přístupová místa v trezoru a ve výtahu se automaticky uzavřou na 2 minuty.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
Ne, dva z nich vlezli omylem do špatného výtahu.
Không, hai người họ ở đó vì vào nhầm thang máy thôi.
Výtahy mě nad zemí s veselými myšlenkami.
Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ.
Proč jsem do teď o výtahu do vesmíru neslyšela?
Sao tôi chưa bao giờ nghe đến nó?
Najdi si vhodné místo u výtahové šachty.
Giữ nguyên vị trí ở sau buồng thang máy.
Když se otevřely dveře výtahu, k jejich velkému překvapení se z něho vyhrnuli policisté a vyběhli po schodišti na střechu.
Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng.
Jak říkáte výtah?
Làm cách nào để gọi thang máy xuống?
Použijte výtahy.
Số còn lại đi thang máy.
Máš 15 vteřin, aby ses dostal do služebního výtahu, než nahodí pojistky.
Ông có 15 giây để đến thang máy chuyên dụng trước khi máy phát điện khởi động.
Lidé ve frontě předbíhají, kouří v přeplněném výtahu, pouštějí si hlasitě hudbu na veřejných prostranstvích, a tak dále.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
Některé děti byly spatřeny, jak běhají po chodbách, vozí se nahoru a dolů výtahem, dělají velký rámus kolem bazénu a zůstávají v něm značnou dobu po uvedené zavírací době a tak ruší spánek jiných hostů.
Có người thấy một số trẻ em chạy nhảy trong hành lang, đi lên đi xuống thang máy, làm ồn chung quanh các hồ tắm và ở nán lại trong hồ tắm quá giờ đóng cửa, làm một số khách trọ khác không thể ngủ được.
Zpátky k výtahu.
Trở lại thang máy.
Prosím, jděte k výtahu, detektive.
Xin vui lòng tiến ra thang máy.
Tak jsem dostala pár bílých rukaviček a uvízla ve výtahu.
Cho nên họ đưa tôi một đôi găng tay trắng và nhét tôi vô một cái thang máy.
Výtah sjíždí do přízemí.
Thang máy xuống tầng một.
A také jediné bez výtahu.
Và đó cũng là tầng duy nhất có quyền truy cập thang máy an toàn

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ výtah trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.