vytáhnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vytáhnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vytáhnout trong Tiếng Séc.

Từ vytáhnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là kéo, giật, nhổ, rút ra, rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vytáhnout

kéo

(pull)

giật

(pull)

nhổ

(pull out)

rút ra

(withdraw)

rút

(pull out)

Xem thêm ví dụ

Vytáhni nejprve trám ze svého vlastního oka a pak jasně uvidíš, jak vytáhnout stéblo slámy z oka svého bratra.“ (Matouš 7:1–5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Můžeš ji vytáhnout?
Anh lấy nó a được không?
Zkusil jsem si ji vytáhnout a myslel jsem si, že se mi to podařilo, ale zřejmě nikoli.
Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được.
Když se mě tu dnes můj kámoš Travis snažil vytáhnout, řekl jsem mu:
Khi Travis cố đưa tôi đến đây, tôi đã nói
Je to, jako kdyby tě chtěl vytáhnout z nějaké nepříjemné situace.
Thay vì thế, Đức Giê-hô-va giơ “tay hữu công-bình” của ngài ra và nắm lấy “tay hữu” anh chị, như thể là kéo anh chị ra khỏi một tình huống khó khăn trong đời sống.
Stačilo se jen rozbrečet kvůli pohřbu tvé mámy, vytáhnout rakovinu a bum, tvoje rutina bude zase zpátky.
Cô chỉ cần nhỏ vài giọt nước mắt về đám tang của mẹ mình, mang cái chuyện ung thư ra, và- - bùm- - thói quen quí giá của cô đã trở lại.
Potom by mělo být snazší ho vytáhnout.
Sẽ khiến hắn dễ dàng bị bắt hơn.
Říkal jsem ti, objednal jsem si vytáhnout.
Tôi đặt hàng vài thứ, tôi đã nói rồi.
Nikdy jsem nemusel vytáhnout kameru nebo telefon nebo něco jiného, abych zachytil tyto chvíle.
Tôi sẽ chẳng đào đâu ra 1 cái camera hoặc điện thoại hoặc gì đó để chụp lại khoảnh khắc ấy.
Mohlo mě to vytáhnout z mého trápení.
Nếu không mày đã có thể giúp tao thoát khỏi nỗi đau khổ.
Vytáhnout informace z Rogera Stantona.
Lấy thông tin từ Roger Stanton.
Potom každého nechte vytáhnout jeden kousek papíru.
Rồi bảo mỗi người chọn ra một trong số các mẩu giấy.
Pomožte mi ho vytáhnout.
Giúp tôi kéo anh ta ra!
Musíme to vytáhnout, jinak nám zemře.
Cần phải rút cánh tay robot ra, không thì anh ta sẽ chết.
Je to jako vytáhnout někoho z hořící budovy, ošetřit jej po nadýchání se kouře a poslat jej zpátky - ta ropa přece neustále uniká.
Nó giống như cứu ai đó khỏi tòa nhà đang cháy sơ cứu khỏi triệu chứng hít phải khói và gửi người ta lại tòa nhà đó, vì dầu vẫn đang loang rộng.
Chtěl jsem Horu vytáhnout na západ, do míst, kde jsme ho mohli obklíčit a zabít.
Ta muốn kéo vua Núi về phía Tây, về phía nước ta nơi chúng ta có thể bao vây và giết chết ông ta.
Chtěl jsem zkusit vytáhnout tu kulku co máš v rameni.
Ta đang cố gắng lấy đầu đạn ra.
Každý ví, jak vytáhnout své žaluzie dolů, víte?
Đa số ai cũng biết cách khóa chặt tâm trí.
Jediné co musel udělat bylo vzít list papíru, zasunout do stroje, napsat dopis nebo příkaz a vytáhnout papír.
Cho nên việc mà chú cần làm là lấy một mảnh giấy, bỏ nó vào trục quay, gõ email hoặc mệnh lệnh của mình và kéo giấy ra.
Zvládnete z toho něco vytáhnout?
Anh có thể tìm được gì từ nó không?
Potřebujeme vás vytáhnout odtamtud než jsme ztratit další rukojmí!
Chúng tôi phải kéo anh ra khỏi đó trước khi có thêm con tin bị giết.
Snaž se odsuď vytáhnout prdel.
Ê, ra đây cái!
Gregor chce vytáhnout sám sebe pryč, jako by nečekané a neuvěřitelné bolesti půjde pryč, pokud se změnil pozici.
Gregor muốn kéo bản thân mình, như thể cơn đau bất ngờ và khó tin lập tức nếu ông đã thay đổi vị trí của mình.
Musíte vytáhnout 500 kilo vybavení na vrchol na tuto 20 000 stop vysokou sopku v Andách.
Bạn phải mang 1.000 pounds dụng cụ đến đỉnh của núi lửa cao 20.000 foot trong dãy Andes này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vytáhnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.