vytěžit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vytěžit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vytěžit trong Tiếng Séc.
Từ vytěžit trong Tiếng Séc có các nghĩa là rút, chiết, hút, rút ra, trích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vytěžit
rút(extract) |
chiết(extract) |
hút(extract) |
rút ra(extract) |
trích(extract) |
Xem thêm ví dụ
Můžete z této druhé šance vytěžit maximum. Nếu muốn, cậu sẽ nắm bắt được cơ hội thứ hai này. |
Pan Bogue chce ten důl vytěžit, než se vrátí. Ông Bogue muốn xong mỏ này trước khi ông ấy quay lại. |
Můžete z toho ještě vytěžit. Cô nên dùng tất cả các mục báo có thể. |
10 Osvědčený způsob, jak z programu vytěžit co nejvíce, je dělat si stručné poznámky. 10 Việc ghi chép vắn tắt đã tỏ ra là một sự giúp đỡ để tập trung tư tưởng. |
Zpravodaje AdSense obsahují tipy na optimalizaci, doporučené postupy a další informace, které vám pomohou vytěžit z účtu Google AdSense maximum. Bản tin AdSense của chúng tôi cung cấp các mẹo tối ưu hóa, các phương pháp hay nhất và thông tin khác để giúp bạn tận dụng tối đa tài khoản Google AdSense của mình. |
Až získáte představu o tom, jak přehled Tok uživatelů funguje, přečtěte si článek Analýza dat pomocí přehledu Tok uživatelů s konkrétními postupy, jak z přehledu vytěžit ještě více statistik. Sau khi bạn có ý tưởng chung về cách báo cáo Luồng người dùng hoạt động, hãy đọc bài viết Phân tích dữ liệu của bạn với Luồng người dùng để xem một số cách cụ thể để đạt được những thông tin chi tiết hơn từ báo cáo. |
Olivere, tam, kde jsou peníze, jsou lidé, kteří z toho chtějí něco vytěžit. Nơi nào có tiền, Oliver, sẽ có người tìm kiếm phần lợi ở đấy. |
Jestliže jste již z nynějšího světa odsouzeného k záhubě uprchli, neboli jste se od něj oddělili, musíte bojovat proti každému sklonu vrátit se do něj a vytěžit z něj, co se dá. Một khi đã chạy thoát hoặc tách rời khỏi hệ thống hiện tại đã bị kết án, bạn phải cưỡng lại bất cứ ham muốn nào thôi thúc mình trở về để tận dụng bất cứ điều gì có thể gom góp được. |
Jestli chce Dunbarová vytěžit z prezidentovy nepřítomnosti, je to její výsada. Nếu Heather Dunbar muốn chiếm lợi thế lúc Tổng thống vắng mặt, đó là quyền của cô ấy. |
17 Z knihy Job můžeme vytěžit ještě další poučení o vytrvalosti. 17 Qua sách Gióp, chúng ta cũng có thể rút ra một bài học khác nữa về tính nhịn nhục. |
Snažím se z ní vytěžit co nejvíce. Tôi muốn nói cho hết. |
Pokud se vyhledávání uživatelů shodují s vašimi nabídkami produktů, ať již přesně nebo přibližně, máte příležitost vytěžit z jejich zájmu kapitál. Nếu tìm kiếm của người dùng khớp với lời chào mời sản phẩm của bạn, cho dù chính xác hay gần giống, bạn đều có cơ hội tận dụng lợi ích đó. |
6:10) Ale to bychom nedělali, kdybychom sobecky podporovali nějaké vlastní obchodní podnikání tím, že bychom ze známosti s Božím lidem chtěli vytěžit nějaký zisk. Chúng ta sẽ không làm được việc này nếu lợi dụng một cách ích kỷ các mối liên lạc với các tôi tớ khác của Đức Chúa Trời để làm giàu. |
Ale podaří se nám vytěžit co nejvíce z naší hravosti? Nhưng chúng ta sẽ tạo ra thú vui tuyệt nhất chứ? |
Nech ho vytěžit Dračí sklo. Hãy để anh ta khai thác đá Kính Rồng. |
Musíme to najít, vytěžit a udělat z toho zbraně. Chúng ta cần tìm nó, chúng ta cần phải khai thác nó, chúng ta cần tạo ra vũ khí từ nó. |
Můžeš z toho vytěžit to nejlepší nebo nejhorší. Ta có thể làm điều tốt nhất hay điều tệ nhất. |
Možná, že ty ženy zabil proto, aby měl co sepsat, a pak z toho vytěžit. Có lẽ anh ta giết những người phụ nữ đó chỉ để bán được sách mình viết. |
Podmínky jsou tu příliš extrémní pro současnou průmyslovou technologii, ale jednou se najdou způsoby jak vytěžit tohle obrovské minerální bohatství, které leží ukryté v horách. Khí hậu ở đây quá khắc nghiệt cho kĩ thuật khai mỏ hiện thời. Nhưng một ngày nào đó, người ta sẽ tìm ra cách để khai thác mỏ khoáng khổng lồ nằm ẩn dưới những ngọn núi này. |
● Jak můžeš z rad, které dostaneš, vytěžit co nejvíc? ● Làm sao bạn có thể nhận được lợi ích tối đa từ những lời khuyên? |
15 Je jenom logické, že když si Božího Slova vážíme, chceme z něj pro sebe vytěžit maximum. 15 Hợp lý để kết luận rằng vì quý trọng Lời Đức Chúa Trời, chúng ta muốn nhận lợi ích trọn vẹn từ sách ấy. |
Můžete ji dokonce umístit na oběžnou dráhu kolem Země, kde bychom ji mohli vytěžit, ale to už je úplně něco jiného. Bạn có thể đặt nó vào quỹ đạo xung quanh Trái Đất để bạn có thể khai thác nó, mặc dù đó là một việc hoàn toàn khác. |
A vy, pokřtění bratři, snažte se vytěžit maximum z toho, když o vás starší projeví osobní zájem. Còn các anh đã làm báp têm rồi, hãy tận dụng bất cứ sự quan tâm riêng nào anh nhận được. |
Obtížně plavou pod ledem pro jejich dlouhé ploutve, ale delší letní období znamená, že můžou plavat mnohem dál na sever a vytěžit maximum z bohatých arktických moří. Bộ vây dài khiến chúng di chuyển dưới băng khó khăn nhưng mùa hè dài hơn có nghĩa là chúng có thể di chuyển về phương Bắc xa hơn nhiều và tận dụng tối đa vùng biển Bắc Cực giàu có. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vytěžit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.