vyúčtování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyúčtování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyúčtování trong Tiếng Séc.

Từ vyúčtování trong Tiếng Séc có các nghĩa là kiểm tra, sự tính toán, tài khoản, khám, báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyúčtování

kiểm tra

(audit)

sự tính toán

(account)

tài khoản

(account)

khám

báo cáo

(account)

Xem thêm ví dụ

Vyúčtování zahrnuje reklamní náklady a případné neuhrazené poplatky z předchozích fakturačních cyklů.
Khoản phí của bạn bao gồm cả chi phí quảng cáo cũng như bất kỳ khoản chi phí chưa thanh toán nào từ các chu kỳ thanh toán trước đó.
Tady je vyúčtování.
Sổ sách đây.
Poslední, co potřebuju, je policie na prahu, až tvůj otec najde naše číslo na vyúčtování.
Điều cuối cùng bác cần là cảnh sát đến đây vì bố cháu thấy số con bác trên hóa đơn điện thoại.
Ve chvíli, kdy budete platit vyúčtování (tzn. za 30 dní), budete mít u Googlu utraceno dalších 200 000 Kč za následující měsíc.
Do đó, vào thời điểm bạn thanh toán hóa đơn (nghĩa là sau 30 ngày), bạn đã chi tiêu thêm $10.000 với Google cho tháng thứ hai đó.
V souladu s podmínkami vaší smlouvy se společností Google podléhají poskytované služby mechanismu reverse charge, kdy DPH musí být v souladu s článkem 196 směrnice Rady č. 2006/112/ES vyúčtována příjemcem, tedy společností Google Ireland.
Theo các điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.
Job položil řečnickou otázku: „Co mohu odpovědět, až bude žádat vyúčtování?“
Gióp đặt câu hỏi theo kiểu tu từ: “Khi Ngài đến thẩm-sát tôi, tôi sẽ đáp sao?”
Tento lenivý služebník při vyúčtování svého správcovství připisoval svému pánovi vlastní charakterové vady.5 Přinejmenším mohl dát peníze do oběhu a získat úrok, místo aby je zakopal do země.
Trong lời giải thích về việc quản lý ta lâng của mình, người tôi tớ lười biếng này đã đổ tội yếu kém của mình cho chủ mình.5 Ít nhất, người ấy đã có thể bỏ tiền để sinh lời và nhận được tiền lời từ đó thay vì đem giấu nó ở dưới đất.
Vaše vyúčtování prakticky neexistuje.
Trên thực tế những hóa đơn của anh ko tồn tại.
Já jen trvám na tom, že všichni moji klienti dostanou úplné a čestné vyúčtování toho co dluží a toho co vlastní.
Tôi chỉ có ý định... rằng mọi thân chủ của tôi đều biết được một cách đầy đủ và minh bạch... về những gì họ nợ nần và những gì họ sở hữu.
Poslední automatické vyúčtování bude zahrnovat veškeré náklady vzniklé v účtu před jeho zrušením, které vám dosud nebyly účtovány.
Khoản phí tự động cuối cùng của bạn sẽ bao gồm bất cứ chi phí nào quảng cáo của bạn đã tích lũy mà bạn chưa được lập hóa đơn trước khi hủy tài khoản.
Například manžel, který chce, aby mu manželka předložila vyúčtování do poslední koruny, jí tím vlastně vyjadřuje nedůvěru, že nedokáže dobře hospodařit.
Chẳng hạn, một người chồng đề nghị vợ phải báo cáo chi li từng đồng chị tiêu, có lẽ là vì thật ra ông không tin cậy nơi khả năng quản lý tài chánh của vợ.
Vše musí být vyúčtovány.
Hãy xem xét tất cả thật kĩ.
Pokud používáte automatické platby, budou vám reklamní náklady účtovány 30 dnů od posledního automatického vyúčtování nebo poté, co váš účet dosáhne předem definované částky označované jako fakturační limit – podle toho, co nastane dříve.
Nếu sử dụng tùy chọn thanh toán tự động, bạn sẽ bị tính phí cho chi phí quảng cáo của mình sau 30 ngày kể từ lần tính phí tự động cuối cùng hoặc bất cứ khi nào tài khoản của bạn đạt đến số tiền được xác định trước được gọi là ngưỡng thanh toán, tùy vào điều kiện nào đến trước.
V Británii se organizátoři jedné velké televizní charitativní akce dostali do nepříjemné situace, když se zjistilo, že za 6,5 milionu liber (asi 10 milionů dolarů), jež jim byly zaslány na výstavbu nových sirotčinců v Rumunsku, bylo postaveno jen 12 domů podřadné kvality a že to, nač byly použity statisíce dolarů, nebylo nikdy vyúčtováno.
Ở Anh, những người tổ chức một chương trình từ thiện lớn trên truyền hình đã hổ thẹn khi bị phát giác rằng từ tổng số tiền 6,5 triệu bảng Anh (khoảng 10 triệu Mỹ kim), được gửi đến để giúp xây trại mồ côi ở Ru-ma-ni, chỉ có 12 căn nhà kém chất lượng được xây cất, và hàng trăm ngàn Mỹ kim đã bị thất thoát mà không có lời giải thích.
Pokud máte v účtu nedoplatek, provedeme během příštích 31 dnů automaticky vyúčtování na vrub primární platební metody.
Nếu bạn có số dư tài khoản, chúng tôi sẽ tự động tính phí cho phương thức thanh toán chính của bạn trong vòng 31 ngày tiếp theo.
Po dlouhé době Pán požádal o vyúčtování.
Sau một thời gian dài, Đấng Thầy khiến họ tính sổ.
Pokud bude žádost schválena, budou vám poplatky účtovány za 30 dní od posledního automatického vyúčtování nebo poté, co náklady dosáhnou nového fakturačního limitu – podle toho, co nastane dříve.
Nếu được chấp thuận, bạn sẽ được lập hóa đơn 30 ngày sau lần tính phí tự động cuối cùng của bạn hoặc khi chi phí của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán mới, tùy điều kiện nào đến trước.
V souladu s podmínkami vaší smlouvy se společností Google probíhá poskytování služeb v režimu přenesené daňové povinnosti, kdy DPH musí být v souladu s článkem 196 směrnice Rady č. 2006/112/ES vyúčtována příjemcem, tedy společností Google Ireland.
Theo điều khoản trong thoả thuận của bạn với Google, dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.
Poskytování služeb probíhá v režimu přenesené daňové povinnosti, kdy DPH musí být v souladu s článkem 196 směrnice Rady č. 2006/112/ES vyúčtována příjemcem, tedy společností Google Ireland.
Các dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị hội đồng 2006/112/EC.
Pokud jsou vaše celkové reklamní náklady vyšší než vaše hranice platby (částka, při jejímž dosažení se odesílá vyúčtování), budou tyto vícenáklady připočteny k vašemu nedoplatku a objeví se v příštím vyúčtování.
Nếu tổng chi phí quảng cáo của bạn lớn hơn ngưỡng thanh toán (số tiền kích hoạt khoản phí), thì chi phí dư ra sẽ cộng vào số dư chưa thanh toán của bạn cho lần tính phí tiếp theo.
Pak mi přijde vyúčtování a úplně mi to zruinuje rozpočet.“
Đến hạn thanh toán thì tôi bị cháy túi”.
A co mohu odpovědět, až bude žádat vyúčtování?“
Khi Ngài đến thẩm-sát tôi, tôi sẽ đáp sao?”
Poskytované služby podléhají mechanismu reverse charge, kdy DPH musí být v souladu s článkem 196 směrnice Rady č. 2006/112/ES vyúčtována příjemcem, tedy společností Google Ireland.
Dịch vụ được cung cấp phải chịu cơ chế hoàn phí và do đó, VAT được tính cho người nhận, Google Ireland, theo Điều 196 của Chỉ thị Hội đồng 2006/112/EC.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyúčtování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.