vyvíjet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyvíjet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyvíjet trong Tiếng Séc.
Từ vyvíjet trong Tiếng Séc có nghĩa là phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyvíjet
phát triểnverb noun Je něco ve vývoji člověka, že právě jeho přiměl se vyvíjet rychleji? Có thể có gì đó trong quá trình tiến hóa đã làm ông phát triển nhanh hơn? |
Xem thêm ví dụ
Kdy se začalo doopravdy vyvíjet odpadnutí? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Možná budeme muset pro to, abychom svých cílů dosáhli, vyvíjet velké úsilí, ale díky svému úsilí můžeme růst stejnou měrou jako díky učení se. Chúng ta có thể phải vất vả để hoàn thành mục tiêu của mình, nhưng những nỗi vất vả của chúng ta có thể đưa đến sự tăng trưởng nhiều như việc học hỏi của chúng ta. |
V roce 1975 začala Řecká vláda vyvíjet soustředěnou snahu o obnovu Parthenónu a Akropole. Vào năm 1975, chính phủ Hy Lạp bắt đầu bàn tính đến việc tu bổ đền Parthenon và những kiến trúc khác ở Acropolis. |
Takže jsme zapomněli vyvíjet nová rozhraní. Vì thế chúng ta đã quên đầu tư vào các giao diện mới. |
Původně byla vyvíjena týmem Robot Entertainment, ale 24. února 2011 bylo oznámeno, že ji dále bude vyvíjet tým Gas Powered Games, kteří vytvořili Supreme Comander. Ban đầu game được phát triển bởi hãng Robot Entertainment nhưng vào ngày 24 tháng 2 năm 2011, quyền phát triển sản phẩm được chuyển giao cho hãng Gas Powered Games, nhà sản xuất tạo nên trò Supreme Commander. |
Sdílíme námi vyvinuté nástroje se stovkami dalších týmů, aby mohly vyvíjet léčbu různých druhů chorob. Chúng tôi đang phát triển những thiết bị này, nhưng chúng tôi chia sẻ miễn phí chúng với hàng trăm nhóm trên toàn thế giới, để mọi người có thể nghiên cứu và cố gắng điều trị các chứng rối loạn khác nhau. |
Myslím, že potřebujeme začít vyvíjet mapy tohoto území, abychom o tom mohli začít mluvit napříč disciplínami. Tôi nghĩ chúng ta cần bắt đầu bản đồ phát triển của lãnh thổ này để ta có thể bàn về nó qua những luật lệ. |
Vytvoř si návyk poslouchat, tím, že budeš vyvíjet obzvláštní úsilí, aby ses ke svým rodičům chovala s úctou a laskavě a abys dělala to, o co tě rodiče požádají, aniž by ti to museli připomínat. Hãy phát huy một mẫu mực vâng lời khi em đặc biệt nỗ lực để đối xử lễ phép và nhã nhặn với cha mẹ mình và làm điều cha mẹ của em bảo em phải làm mà không cần phải được nhắc nhở. |
Udělejme si jednoduchou simulaci toho, jak se bude tahle věková struktura vyvíjet během několika příštích let. Bây giờ, hãy thử làm 1 mô phỏng đơn giản về sự gia tăng cấu trúc tuổi này sau 2 năm nữa. |
V rámci těchto programů se od mladých v průběhu několika let očekává, že budou důslední, že budou vyvíjet velké úsilí a že nashromáždí poznatky a duchovní zkušenosti. Các chương trình này đòi hỏi phải kiên trì và có nỗ lực lớn lao cũng như sự tích lũy việc học hỏi và những kinh nghiệm thuộc linh trong nhiều năm. |
Je smutné, že mnozí rodiče dnes nejsou ochotni vyvíjet úsilí, které je ke správné výchově zapotřebí. Đáng buồn thay, nhiều cha mẹ ngày nay dường như không sẵn lòng dốc hết nỗ lực để nuôi dạy con cái đúng cách. |
Po úspěchu Airbusu A300 začal Airbus vyvíjet náhradu za tehdy nejpopulárnější dopravní letoun na světě - Boeing 727. Sau thành công ban đầu của dòng máy bay A300, Airbus đã bắt đầu phát triển một mẫu máy bay mới với mục tiêu thay thế loại máy bay thông dụng nhất thế giới tại thời điểm đó là Boeing 727. |
Bible vysvětluje, že smrt je stav, kdy si člověk vůbec nic neuvědomuje a nemůže vyvíjet žádnou aktivitu. Kinh Thánh giải thích sự chết là tình trạng hoàn toàn không còn ý thức và hoạt động. |
Může se hmota vyvíjet? Vật chất có thể tiến hóa không? |
Satan a jeho stoupenci budou vyvíjet nátlak na ty z obnoveného lidstva, kdo si budou udržovat ryzí vztah k Bohu. Sa-tan và những ai theo hắn sẽ gây áp lực cho loài người, là những người được phục hồi trong hệ thống mới và giữ lòng trung kiên đối với Đức Chúa Trời. |
Když Microsoft začal vyvíjet vlastní herní konzoli, X bylo použito jako základ názvu (Xbox) a značilo tak, že i tato konzole poběží na technologii DirectX. Khi Microsoft sau đó đặt ra để phát triển một game console, X được sử dụng như là cơ sở của tên Xbox để ám chỉ rằng giao diện điều khiển của nó dựa trên công nghệ DirectX. |
Na to, jak se budou vyvíjet události na začátku dvacátého prvního století, si budeme muset počkat. Thế kỷ 21 sẽ bắt đầu với diễn biến nào, chúng ta phải chờ xem. |
13., 14. (a) Jak se události začaly vyvíjet v Hamanův neprospěch? 13, 14. (a) Tại sao mọi chuyện bắt đầu tồi tệ với Ha-man? |
Budu dále vyvíjet tlak na to, abych získal od Ministerstva financí nějaké odpovědi na své otázky. Tôi sẽ tiếp tục công việc thúc giục để tìm ra giải pháp cho những vấn đề tại Bộ Tài chính. |
Na straně softwaru se neustále snaží vyvíjet výkonnější řešitele, lépe využívat prostředky počítače a zahrnovat znalosti inženýrství v pre- a post-processingu. Về phía phần mềm, họ liên tục tìm cách phát triển các giải pháp mạnh mẽ hơn, sử dụng tài nguyên máy tính tốt hơn và bao gồm kiến thức kỹ thuật ở trước và sau xử lý. |
Čtvrté zvíře se však mělo vyvíjet dál. Song, con thú thứ tư còn lớn mạnh nữa. |
20 I když někoho manželský partner nesmírně týrá, rozhodně by na tohoto nevinného člověka nikdo neměl vyvíjet nátlak, buď aby od svého partnera odešel, nebo aby s ním zůstal. 20 Trong tất cả các trường hợp mà người hôn phối bị hành hung quá độ, không ai nên ép người vô tội phải ly thân hoặc ở lại với người kia. |
Nemělo by se vyvíjet podobné úsilí, aby všechni tito lidé zůstali v Božím ovčinci? Để giữ những người này trong chuồng chiên của Đức Chúa Trời, chúng ta nên cố gắng làm tương tự như thế, phải không? |
Nauka o trojici se začala pomalu vyvíjet a její vývoj trval staletí. Giáo lý Chúa Ba Ngôi lúc ban đầu phát triển chậm chạp trong một thời gian dài nhiều thế kỷ. |
V roce 1991 Aérospatiale a DASA, dva z hlavních partnerů v Airbusu, začaly společně vyvíjet náhradu. Năm 1991, hãng Aérospatiale và DASA, 2 công ty góp vốn chính trong Airbus, đã thành lập 1 công ty để phát triển một mẫu máy bay thay thế Super Guppy. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyvíjet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.