vyvinout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vyvinout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyvinout trong Tiếng Séc.

Từ vyvinout trong Tiếng Séc có các nghĩa là phát triển, mở ra, mở mang, tiến triển, khai triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vyvinout

phát triển

(to develop)

mở ra

(evolve)

mở mang

(to develop)

tiến triển

(evolve)

khai triển

(evolve)

Xem thêm ví dụ

Musí vyvinout bezpečnější a úspornější způsoby, jak přepravovat více cestujících, přestože se zvyšují náklady a vzrůstá zájem o životní prostředí.
Họ phải phát minh những phương pháp an toàn và ít tốn kém hơn để vận chuyển thêm hành khách, trong khi đó các chi phí tiếp tục leo thang và các mối quan tâm về môi trường gia tăng.
Bez ohledu na to, zda budete pomáhat svému dítěti, zájemci nebo někomu, kdo po nějakou dobu neodevzdával zprávu o kazatelské činnosti, bylo by vhodné vyvinout mimořádné úsilí, abyste dosáhli následujících cílů.
Dù giúp đỡ con cái, một người học mới, hoặc anh chị đã ngưng hoạt động một thời gian, việc đặc biệt cố gắng theo đuổi những mục tiêu sau đây là điều đáng nên làm.
Tento se odvíjel takto: Všechny společnosti, bez ohledu na kulturu, Křesťané, Muslimové, Konfuciáni, se musí vyvinout z tradičních společností, ve kterých je základní jednotkou skupina, k moderním společnostem v nichž jedinec je suverénní jednotkou, a všichni tito jedinci jsou definováni jako rozumní, a všichni chtějí jedno: hlas.
Câu chuyện này diễn ra như sau: Tất cả xã hội, bất kể văn hóa, dù là Cơ đốc giáo, Hồi giáo, Nho giáo phải phát triển từ những xã hội truyền thống trong đó những nhóm người là đơn vị cơ bản cho đến xã hội hiện đại trong đó những cá nhân đơn lẻ là đơn vị cao nhất, và tất cả những cá nhân này theo định nghĩa là có lý trí, và họ đều muốn một thứ: bầu cử.
Důležitou úlohu v manželství může hrát romantická láska a kromě toho se mezi členy rodiny může vyvinout také hluboká náklonnost.
Tình yêu lãng mạn có thể đóng vai trò quan trọng trong hôn nhân và sự trìu mến sâu đậm có thể phát triển giữa những người trong gia đình.
V'Ger se musel vyvinout.
V'Ger phải tiến hóa.
Den pro nabízení biblických studií by se měl pravidelně připomínat, aby se každý mohl na tuto službu připravit a při nabízení studií vyvinout ve službě dům od domu a na opětovných návštěvách zvláštní úsilí.
Các anh nên thường xuyên nhắc nhở để người công bố có thể chuẩn bị và nỗ lực mời tìm hiểu Kinh Thánh khi đi rao giảng từng nhà, cũng như khi viếng thăm lại những người trước đây tỏ ra chú ý.
Mělo by se vyvinout krajní úsilí, aby někdo ze starších donesl symboly k tomuto nemocnému křesťanovi, a jestliže se to hodí, může starší pronést několik vhodných poznámek, než nabídne symboly, a na závěr se vhodně pomodlí.
Cần phải làm mọi cố gắng để sắp đặt cho một anh trưởng lão mang bánh và rượu đến cho tín đồ bị đau và nếu tiện, anh trưởng lão có thể nói vài lời bình luận trước khi đưa bánh và rượu và kết thúc bằng lời cầu nguyện thích hợp.
Jelikož prokaryotické buňky jsou relativně méně složité než eukaryotické, mnozí odborníci jsou přesvědčeni, že živočišné a rostlinné buňky se musely vyvinout z bakteriálních buněk.
Vì tế bào nhân sơ tương đối ít phức tạp hơn tế bào nhân thực, nên nhiều người tin rằng tế bào động thực vật hẳn tiến hóa từ tế bào vi khuẩn.
Ale druhým způsobem, jak rozluštit tento kód, je vyvinout nějakou technologii, rozhraní pro obousměrnou komunikaci, a přesně o to se na Bahamách pokoušíme, a to v reálném čase.
Nhưng có một cách thứ 2 để hiểu được đoạn mã này là phát triển các công nghệ, hoặc một giao diện để xử lý các đối thoại 2 chiều, và đó chính là thứ mà chúng tôi đã và đang thực hiện ở Bahamas theo thời gian.
STÁLE se hledají způsoby, jak snížit závislost lidstva na fosilních palivech. Vědci se proto usilovně snaží vyvinout technologie, díky kterým by solární kolektory účinněji zachycovaly světlo.
Để giảm sự phụ thuộc của con người vào nhiên liệu hóa thạch, các nhà khoa học mong muốn cải thiện hiệu suất hấp thu ánh sáng của các thiết bị năng lượng mặt trời.
Ale jak jsme zkoušeli tyto mimořádné věci, jak lidé věnovali zvýšené úsilí ve snaze propojit tyto taktiky, vrátili jsme se k vakcíně -- oné 50 let staré vakcíně -- a napadlo nás, že jsme jistě schopni vyvinout lepší vakcínu, tak, že když se nakonec dostaneme k těm dětem, můžeme mít více muziky za míň peněz.
nhưng khi chúng tôi cố gắng làm những điều phi thường này khi những con người gặp phải vấn đề này phải cố gắng thực hiện ại phương pháp của họ chúng tôi quay trở lại với vắc xin, một vắc xin 50 tuổi đời chúng tôi đã nghĩ rằng, chúng ta có thể làm ra vắc xin tốt hơn cuối cùng khi họ đến với từng đứa trẻ Chúng ta sẽ đổi lại được những giá trị tốt hơn
Vědci chtějí vyvinout přilnavé materiály, které by na hladkém povrchu držely stejně dobře jako gekoní prsty.
Các nhà nghiên cứu muốn chế ra chất keo (có khả năng như chân thằn lằn) để dán vào các mặt nhẵn*.
Jakou rychlost bych musel vyvinout?
Tôi phải chạy nhanh cỡ nào?
Musíme vyvinout nové odrůdy odolných obilnin s vysokými výnosy.
Chúng ta phải phát triển các loại hoa mầu có sản lượng cao, đề kháng được bệnh tật.
MYŠLENKA, že by se v lidech, kteří již měli osobní vztah k Jehovovi, mohlo vyvinout „ničemné srdce“ a že by se tito lidé mohli ‚odtahovat od živého Boha‘, je opravdu děsivá.
THẬT là một ý nghĩ đáng sợ—những người trước kia có mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va mà lại có thể nảy sinh “lòng dữ” và “trái-bỏ Đức Chúa Trời hằng sống”!
(1. Petra 5:6, 7) Je správné vyvinout úsilí a pokusit se problém vyřešit.
(1 Phi-e-rơ 5:6, 7) Tất nhiên chúng ta nên cố gắng giải quyết vấn đề.
2 Jak by se vůbec mohlo v někom, kdo je v tak požehnaném duchovním stavu, vyvinout „ničemné srdce bez víry“?
2 Làm thế nào một người ở trong tình trạng được ban phước về thiêng liêng có thể nảy sinh một “lòng dữ và chẳng tin”?
Závěrečný cíl shrnuje, co bude agenda Cílů udržitelného rozvoje znamenat na světové úrovni a jak by se mělo globální partnerství vyvinout v příštích 15 letech.
Bài chi tiết: Mục tiêu phát triển bền vững Liên Hiệp Quốc đã đề ra các mục tiêu này và xúc tiến với tên gọi Các Mục tiêu Toàn cầu về Phát triển Bền vững, để thay cho Các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ đã hết hạn vào cuối năm 2015.
Někoho, v kom se může plně vyvinout a vyrůst.
Một thứ mà từ đó nó có thể phát triển, có thể tiến hóa.
Tak si představte, pokud jsme schopni vytvořit soběstačnou umělou formu života, nejenže nám to řekne něco o původu života -- že je možné, že vesmír nepotřebuje uhlík, aby žil; může použít cokoli -- můžeme poté zajít o krok dál a vyvinout nové technologie, protože pak můžeme využít softwarovou kontrolu ke kódování evoluce.
Bạn hãy tưởng tượng, nếu chúng ta có thể tạo ra dạng sống nhân tạo có khả năng tự cung tự cấp, thì nó không chỉ cho chúng ta biết về nguồn gốc sự sống -- có khả năng rằng vũ trụ không cần carbon để tồn tại; nó có thể sử dụng bất cứ cái gì -- chúng ta có thể tiến sâu hơn một bước và phát triển công nghệ mới, bởi vì chúng ta có thể sử dụng các phần mềm kiểm soát vào quá trình tiến hóa để mã hóa chúng.
V padesátých letech tohoto století se vědci snažili dokázat, že se mohl pomalu vyvinout v nějakém praoceánu, když na určitou prvotní atmosféru zároveň neustále působily blesky.
Trong thập niên 1950, các nhà khoa học cố chứng minh rằng sự sống trên đất có thể phát triển một cách chậm chạp trong một đại dương sơ khai nào đó khi một bầu khí quyển nguyên thủy bị sét đánh liên miên.
Vybídni zvěstovatele, aby uvedli, jaké zvláštní úsilí musí vyvinout, aby každý den uvažovali o denním textu.
Mời những người công bố kể lại họ đặc biệt cố gắng như thế nào để đều đặn đọc câu Kinh Thánh và lời bình luận mỗi ngày.
Ti museli vyvinout určité úsilí, aby Boží poselství zapsali.
Trên thực tế, những người viết đã phải nỗ lực để ghi lại thông điệp của Đức Chúa Trời.
Snuff i žvýkací tabák způsobují páchnoucí dech, zažloutlé zuby, rakovinu úst a hltanu, závislost na nikotinu, bílé boláky v ústech, z nichž se může vyvinout rakovina, ustupování dásní a ztrátu kostní tkáně kolem zubů.
Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi.
Anorexie se může vyvinout zcela nenápadně.
Chứng biếng ăn có thể vô tình phát triển.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyvinout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.