vyžehlit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vyžehlit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vyžehlit trong Tiếng Séc.
Từ vyžehlit trong Tiếng Séc có các nghĩa là là, ủi, san bằng, tra sắt vào; bọc sắt; xiềng xích, xiềng xích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vyžehlit
là(iron) |
ủi(iron) |
san bằng
|
tra sắt vào; bọc sắt; xiềng xích(iron) |
xiềng xích(iron) |
Xem thêm ví dụ
Položíš si otázku: ‚Kdy budu mít čas to vyžehlit, jestliže večer půjdu na shromáždění?‘ Bạn tự hỏi: ‘Nếu mình dự buổi họp tối nay, thì đến chừng nào mới có thì giờ để ủi đồ đây?’ |
Vyžehlit to před Novým rokem. Ta nên chắc chắn chuyện này trước khi năm mới đến. |
Vyžehlit to. Làm rõ trắng đen. |
Mnoho mladých mužů řeklo, že nejvíce budou vzpomínat na workshop, kde se mimo jiné učili, jak si vlastnoručně vyžehlit bílou košili. Nhiều thiếu niên nói rằng một trong các cuộc hội thảo đáng nhớ nhất gồm có kinh nghiệm tập ủi áo sơ mi trắng. |
A mně vážně nevadí ji vyžehlit. Và chị không phiền nếu ủi hộ em đâu. |
Zvládne si vyprat a vyžehlit? Bạn có dạy con dọn dẹp nhà cửa và giặt ủi quần áo không? |
Můžete učit témuž, čemu učili oni – jak zahájit rozhovor o evangeliu nebo jak si vyžehlit bílou košili – nebo se můžete soustředit na jiné dovednosti, které podle vás členům vaší rodiny pomohou, až budou v misijním poli. Các anh chị em có thể giảng dạy những điều giống như họ đã làm—chẳng hạn như cách bắt đầu các cuộc chuyện trò về phúc âm và cách ủi một áo sơ mi trắng—hoặc các anh chị em có thể tập trung vào những kỹ năng khác mà các anh chị em nghĩ là những người trong gia đình mình sẽ hưởng lợi ích từ công việc truyền giáo. |
Pokusíme se to vyžehlit. Chúng ta sẽ cố gắng giải quyết vấn đề. |
Snažím se to s Čínou vyžehlit. Tôi đang cố gắng hàn gắn mối quan hệ với Trung Quốc. |
Chceš to s agentem Rossi vyžehlit? Anh muốn làm rõ trắng đen với đặc vụ Rossi? |
Jel s Bashem vyžehlit vztahy s Vatikánem. Chàng ấy đi cùng với Bash để xoa dịu quan hệ với thành Vatican rồi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vyžehlit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.