waakhond trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ waakhond trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waakhond trong Tiếng Hà Lan.

Từ waakhond trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chó ngao, chó giữ nhà, người tinh ranh, ủa! lạ nhỉ!, ngao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ waakhond

chó ngao

chó giữ nhà

(watchdog)

người tinh ranh

ủa! lạ nhỉ!

ngao

Xem thêm ví dụ

Dit alpine ras werd ook gebruikt als waakhond voor kudden schapen en runderen in bergachtige gebieden, waaronder ook het Himalaya gebergte.
Giống chó Alpine cũng được sử dụng như một loài chó giám sát gia súc để bảo vệ cừu và gia súc của các vùng miền núi, bao gồm cả dãy Himalaya.
Heel goede waakhonden.
Tôi chỉ là hạng nhãi nhép thôi.
'Ik wil niet een waakhond voor mij te houden van mijn kamers. "
" Tôi không muốn một cơ quan giám sát để giữ cho tôi ra khỏi phòng của tôi. "
Nadat we de woeste waakhond passeerden, kwamen we in de huiskamer van Tebello, een rustige jongeman die niet meer naar de kerk ging omdat hij het druk met andere dingen op zondag had gekregen.
Ngay sau khi vượt qua được con chó giữ nhà hung tợn, chúng tôi ngồi ở trong phòng khách với Tebello, một thiếu niên trầm tĩnh đã ngừng đi nhà thờ vì em ấy đã trở nên bận rộn với những việc khác vào ngày Chủ Nhật.
Ik heb een waakhond met ingebouwd krachtveld.
Ta có mang theo chú chó của ta với trường lực tấn công đây.
Ze droegen identieke mantels en maskers, wat het onmogelijk maakte om de deelnemers te identificeren. Ze verbrandden kruisen voor de woning van hun doelwitten en ze beschouwden zichzelf als zogenaamde morele waakhonden.
Với áo choàng và mặt nạ giống nhau làm cho không ai có thể nào nhận ra những người tham gia, họ đốt những cây thập tự trên bãi cỏ của những người bị họ nhắm vào để khủng bố và tự xem mình là những kẻ được gọi là người giám hộ tinh thần.
Dus jij bent Proctors grote slechte waakhond.
Anh là con chó coi nhà của Proctor đây hả.
Net als waakhonden.
Chúng giống như mấy con chó dữ về chuyện đó
Hij was lid van een bende en woonde in een huis dat een waar fort was, met een tuin waarin drie waakhonden rondliepen om indringers buiten te houden.
Ông là người thuộc một băng cướp và sống trong căn nhà được củng cố giống như một thành lũy, có ba con chó canh gác khu vườn để ngăn chặn kẻ xâm nhập.
Toen ik de eerste keer binnenging, was ik bang, want ik hoorde honden blaffen en ik dacht dat het waakhonden waren, maar er bleken wilde honden te leven.
Khi tôi mới đi vào, tôi rất sợ bởi tôi nghe thấy tiếng chó sủa và nghĩ rằng đó là chó bảo vệ.
" Hij is een uitstekende waakhond. "
" Ông là một cơ quan giám sát tuyệt vời. "
Loretta is een grondwettelijke waakhond.
Loretta là một người giám sát hiến pháp.
De hennen leggen nu. 17 augustus Fido is een goede waakhond.
Lũ gà mái vẫn đang đẻ trứng. 17 tháng tám Fido là một con chó canh chừng thật tốt.
Alles wat ze bezitten, en geen waakhond.
Mọi thứ họ có và không có chó canh chừng.
Nu heb je dan eindelijk... een plaats gevonden waar de waakhonden je niet kunnen aanraken.
Giờ cuối cùng anh cũng đã... tìm được một nơi mà tụi chó săn không thể động vào.
Best enge waakhonden, Mr Swanson.
những con chó " dân phòng " hả, Ngài Swanson
Absoluut ongeschikt als waakhond.
Chó KO được ca ngợi như một người lính gác.
IN EEN ZENDELINGENHUIS IN WEST-AFRIKA WOONDE EENS EEN WAAKHOND MET DE NAAM TEDDY.
Tại một nhà giáo sĩ ở Tây Phi, trước đây có một con chó tên Teddy.
Ik ben niet je waakhond.
Tôi không phải quản giáo của anh.
Als waakhond.
Ý tôi là, như một con chó giữ nhà.
Nog steeds de trouwe waakhond?
Vẫn còn những kẻ trung thành hả?
Ik dacht dat een waakhond goed van pas kwam.
Tôi nghĩ chúng ta có thể dùng một con chó giữ nhà tốt, thưa ông.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waakhond trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.