วางยาสลบ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ วางยาสลบ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ วางยาสลบ trong Tiếng Thái.

Từ วางยาสลบ trong Tiếng Thái có các nghĩa là gây tê, gây mê, xoa dịu, làm dịu, bình tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ วางยาสลบ

gây tê

(anesthetize)

gây mê

(anesthetize)

xoa dịu

làm dịu

(sedate)

bình tĩnh

(sedate)

Xem thêm ví dụ

พระองค์ ได้ ตรัส ล่วง หน้า ถึง ช่วง เวลา ที่ จะ มี ความ ทุกข์ ร้อน ดัง กล่าว ใน ประเทศ ต่าง ๆ จน พวก เขา จะ ไม่ รู้ ทาง ออก และ มนุษย์ จะ สลบ ไป เพราะ ความ กลัว และ เพราะ คอย ท่า ดู เหตุ การณ์ ซึ่ง จะ บังเกิด ใน โลก.
Ngài báo trước rằng có một thời kỳ dân các nước sẽ vô cùng sầu não rối loạn, người ta hãi hùng khiếp sợ những điều sắp xảy ra trên đất.
ไม่เป็นไร เธอแค่สลบไป
Sẽ ổn thôi, cô ta chỉ bị bất tỉnh.
บางทีเขาอาจวางยาพิษเธอ
Có thể họ đã đầu độc cô ta bằng thứ gì đó.
ฝูง ชน ที่ ก่อน หน้า นี้ อยาก จะ นมัสการ ท่าน ตอน นี้ มา ล้อม เปาโล ไว้ แล้ว เอา หิน ขว้าง ท่าน จน สลบ ไป.
Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh.
วางยาในอาหารก็ไม่ได้เพราะมีเด็ก
Bỏ thuốc vào đồ ăn không là lựa chọn, vì có trẻ em.
สกายเลอร์ ผมถูกวางยาสลบ
Skyler, anh đã bị tiêm thuốc.
ฉันหมายถึง อย่างแรก มันชัดเจนว่าเราทําได้มากมาย เพื่อป้องกันมะเร็ง โดยไม่ให้คนอื่นแพร่กระจาย หรือขายสิ่งเป็นพิษที่ทําก่อให้เกิด พัฒนาการของมะเร็งในร่างกายเรา แต่ฉันไม่คิดว่ามดสามารถช่วยเราได้มาก เพราะมดไม่เคยวางยากลุ่มของมันเอง
Trước tiên, rõ ràng, có thể làm nhiều điều để ngăn ngừa ung thư bằng cách không cho phép người ta truyền ra hay bán những chất độc kích thích tế bào ung thư phát triển trong cơ thể nhưng loài kiến chả giúp được chuyện này bởi chúng không đầu độc chính cộng đồng mình.
* มีตัวอย่างใดบ้างของวิธีที่ซาตานพยายามวางยาพิษเรา “ทีละน้อย”
* Một số ví dụ về cách Sa Tan tìm cách “dần dần” đầu độc chúng ta là gì?
ผมสลบไปเพราะความร้อนอบ จากการใส่ชุดเกราะ
Tôi vừa mới ngất xỉu do kiệt sức vì phải tỏa nhiệt khi tôi mặc bộ giáp.
" ฉันคงสลบไป "
" Chắc là tôi đã bị ngất.
เขาวางยาเด็กตัวเล็กๆ
Lão đã đầu độc một đứa trẻ.
คน หนึ่ง ใน แก๊ง นั้น เข้า มา ข้าง หลัง ผม และ กําลัง จะ ฟัน คอ ผม แต่ เพื่อน ร่วม แก๊ง ของ ผม ทุบ เขา จน สลบ ไป.
Một địch thủ đánh lén từ phía sau và sắp chém đầu tôi. Nhưng may là một bạn bên phe tôi đánh hắn bất tỉnh.
เขาวางยาบร็อค
Lão đã đầu độc Brock!
ยังไม่มีการวางยา ขอบคุณพระเจ้า แต่ก็ลําบากมาก
May mà không có gì độc hại cả, cảm ơn Chúa, nhưng việc đó chẳng dễ dàng gì.
แทน ที่ จะ สลบ ไป หรือ เข่า อ่อน เนื่อง ด้วย ความ กลัว พวก เขา จะ มี เหตุ ผล ที่ จะ ชู ศีรษะ ขึ้น อย่าง ไม่ หวั่น กลัว ถึง แม้ รู้ ว่า สุด ยอด ของ ความ ทุกข์ ลําบาก ครั้ง ใหญ่ จวน จะ ถึง แล้ว.
Thay vì bị thất kinh mất vía hoặc bị kinh hoàng, họ sẽ có lý do để mạnh dạn ngước đầu lên, mặc dù biết rằng cao điểm của cơn đại nạn sắp xảy ra.
นางไม่ได้วางยาพระราชา
Bà ấy không đầu độc nhà vua.
เหตุ การณ์ ที่ พรรณนา ใน ลูกา 21:26 ที่ ว่า “ผู้ คน จะ สลบ ไป เพราะ ความ กลัว และ คอย ท่า สิ่ง ที่ จะ เกิด ขึ้น บน แผ่นดิน โลก” จะ เกิด ขึ้น เมื่อ ไร?—หอสังเกตการณ์ 15 กุมภาพันธ์ 1994 หน้า 19-20
Như được đề cập nơi Lu-ca 21:26, khi nào “người ta thất kinh và thấp thỏm chờ đợi những gì sẽ xảy đến trên đất”?—Bài học chính từ Tháp Canh Anh ngữ năm 1994—Phần 2, trang 5, 6.
เราดื่นไวน์หลายแก้ว จัดเด็กหลายคน ในไ่มช้าก็สลบไป
Chúng tôi chuyền tay nhau số rượu, chuyền tay những cô gái, và rồi sớm đi vào trạng thái đê mê.
. นายคิดว่าฉันจะวางยานายหรือ
Cậu nghĩ tôi đầu độc cậu à?
ฉันต้องการให้ทุกคนถูกวางยาสลบ และเตรียมพร้อม สําหรับการปลูกถ่ายก่อนฉันมาถึง
Tôi muốn ông thu hoạch tất cả những đối tượng còn lại trong lúc tôi đi tới đó.
๑๘ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคืออแมลิไคยาห์ให้ผู้รับใช้คนหนึ่งของเขาวางยาพิษลีฮอนไททีละน้อย, จนตาย.
18 Và chuyện rằng, A Ma Lịch Gia sai một tên tôi tớ của hắn đánh thuốc độc dần dần cho Lê Hôn Ti, để ông ta chết.
การ วาง ยา สลบ ที่ ความ ดัน โลหิต ระดับ ต่ํา.
Gây mê giảm huyết áp.
เธอจะวางยาพิษเรา
Cô ta muốn đầu độc chúng ta.
เขาวางยางบร็อค และแก แกช่วยเขา
Lão đầu độc Brock, còn mày thì giúp lão!
ไม่ มี การ แสดง ออก ทาง ด้าน อารมณ์ ที่ รุนแรง เช่น การ ตะโกน, การ สวด, การ คร่ํา ครวญ, การ สลบ ไป และ อื่น ๆ อีก จาก ฝูง ชน และ ไม่ มี ความ บ้า คลั่ง ที่ เร้า อารมณ์ ใน ส่วน ของ พระ เยซู.
Về phần đám đông, họ không bộc lộ những xúc cảm mạnh mẽ—hò reo, ca hát, than khóc, ngất đi, v.v...—và về phần Chúa Giê-su đã không có sự kích động điên cuồng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ วางยาสลบ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.