ว้าว! trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ว้าว! trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ว้าว! trong Tiếng Thái.

Từ ว้าว! trong Tiếng Thái có nghĩa là truyện tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ว้าว!

truyện tranh

Xem thêm ví dụ

ต้นจําพวกยมผาจีนผุดขึ้นไปทั่วถนน ในเมืองนิยอร์ก
Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
เมื่อหน้าหนาปีที่แล้ว คุณสัญญาว่าจะมาทานอาหารกับเรา
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
(แอน อเมริกัน แทรนสเลชัน; นิ อินเตอร์ แนชันแนล เวอร์ชัน) นาง เป็น คน เอะอะ และ ดื้อดึง, ช่าง พูด และ หัวแข็ง, ชอบ ส่ง เสียง ดัง และ เอา แต่ ใจ ตัว เอง, หน้า ด้าน และ ก้าวร้าว.
(Nguyễn Thế Thuấn; Bản Diễn Ý) Bà ta nói năng om sòm và tánh tình bướng bỉnh, nói nhiều và ương ngạnh, ồn ào và lì lợm, trơ tráo và hung hăng.
เฮลส์ฟังหลังจากการเรียกข้าพเจ้าสู่โครัมอัครสาวกสิบสองได้ไม่นานและท่านลงไว้ในบทความนิตยสารศาสนจักรที่ท่านเขียนเกี่ยวกับชีวิตข้าพเจ้า1 บางท่านอาจเคยได้ยินแล้ว แต่หลายท่านอาจจะไม่เคยได้ยิน
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
เราก็เลยเอาสีมาทาบนพื้นถนน ราดกรวดอีพ็อกซี่ลงไป และเชื่อมสามเหลี่ยมกับ หน้าร้านบนถนนแกรนด์อะเวนิเข้าด้วยกัน ทําให้ได้พื้นที่สาธารณะใหม่ที่สุดยอด ซึ่งดีสําหรับธุรกิจ บนถนนแกรนด์อะเวนิด้วย
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
“ข้าพเจ้าขอจบด้วยการกล่าคําพยาน (เก้าทศวรรษของข้าพเจ้าบนโลกนี้ทําให้ข้าพเจ้ามีคุณสมบัติครบถ้วนที่จะกล่าวดังนี้) ว่ายิ่งข้าพเจ้าสูงวัยมากเท่าไร ก็ยิ่งตระหนักว่าครอบครัวเป็นศูนย์กลางของชีวิตและเป็นกุญแจสู่ความสุขนิรันดร์
“Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu.
และเมื่อดิฉันกลับมาตั้งหลักฐานในกรุงนิยอร์กหลังจากนั้น ดิฉันกังวลใจว่าดิฉันอาจจะลืม บทเรียนที่สําคัญมากที่สุดที่ดิฉันได้เรียนรู้ในช่วงเวลานั้น
Và khi tôi trở lại và ổn định ở New York sau đó, Tôi lo rằng tôi sẽ quên mất một số bài học quan trọng nhất mà tôi học hỏi được trong quãng thời gian đó.
ผู้คนเกือบ 400,000 คนเดินขบวน ในเมืองนิยอร์ก ก่อนการประชุมวาระพิเศษของสหประชาชาติ เกี่ยวกับเรื่องนี้
Gần 40.000 người đã diễu hành ở New York trước phiên họp đặc biệt của Liên hợp quốc về vấn đề này.
หนังจากปิดไฟแล ผูคุมจะมาเลนไพทีนี
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
ยัง มี เหตุ ผล อีก ประการ หนึ่ง ซึ่ง ทํา ให้ นิยอร์ก เป็น ตัว เลือก ที่ เหมาะ สม.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn một lợi điểm khác.
ดังนั้น เราจึงทํามันขึ้นมาแล้ว--ถ้าคุณดูที่เว็บไซท์ของเราที่ Chemistry Discovery Center คุณจะเห็นว่าผู้คนซึ่งมาจากทั่วประเทศ เพื่อดูว่าเราออกแบบวิชาต่างๆขึ้นมาใหม่อย่างไร โดยเน้นการร่วมมือกัน, การใช้เทคโนโลยี่, โดยใช้ปัญหาที่เกิดขึ้นมาจากกลุ่มเทคโนโลยี่ชีภาพของเรา ในมหาวิทยาลัย และโดยไม่ให้นักศึกษาแค่เพียงทฤษฎี แต่โดยให้พวกเขาพยายามดิ้นรนกับทฤษฎีเหล่านั้น
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
ผมเป็นพี่เลี้ยงเด็กชาอังกฤษ แล้วก็เป็นตัวอันตราย
Tôi là người Anh giữ trẻ... và tôi nguy hiểm.
จนกระทั่งช่วงต้นศตรรตที่ 19 ความไม่รู้ของเราถูกกําจัดออกไป อย่างแรก ด้วยบทความของ เจมส์ ฮัตตัน เรื่อง "ทฤษฎีของโลก" ในบทความนั้น เขาบอกกับเราว่า มันไม่มีร่องรอยของจุดกําเนิดโลก และไม่มีการคาดคะเนถึงจุดจบ และแผนที่เกาะอังกฤษโดยวิลเลียม สมิธ แผนที่แรกทางธรณีวิทยาระดับประเทศ ที่ให้ข้อมูลกับเราเป็นครั้งแรก ถึงรายละเอียดที่คาดคะเนได้ ว่าอาจมีหินประเภทต่าง ๆ อยู่ที่บริเวณไหน
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
เดเมียนครจะอยู่กับฉัน
Damian nên ở với anh.
: คุณอยากไปดูหนังหรืออะไร สักอย่างสักคืนไหม?
RW: Anh có muốn hôm nào xem phim hay gì đó không?
ภายในสิ้นปี เราจะสามารถขับรถ จากเอลเอไปถึงนิยอร์ค แค่การใช้เครือข่ายซุเปอร์ชาร์จเจอร์ ซึ่งชาร์จไฟเร็วเป็นห้าเท่าของระบบอื่นๆ
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
7 นับ เป็น การ แสดง ถึง ความ ก้าว รุด หน้า อย่าง เห็น ได้ ชัด เมื่อ ใน ปี 1958 ณ กรุง นิยอร์ก มี การ จัด การ ประชุม ครั้ง ใหญ่ ที่ สุด เท่า ที่ พยาน พระ ยะโฮวา เคย จัด มา คือ การ ประชุม นานา ชาติ พระทัย ประสงค์ ของ พระเจ้า โดย มี ยอด ผู้ เข้า ร่วม 253,922 คน.
7 Sự tiến lên này được thấy rõ tại Đại Hội Quốc Tế “Ý Định của Đức Chúa Trời”, tức đại hội lớn nhất của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức vào năm 1958 tại Thành Phố New York, với số người tham dự cao nhất là 253.922 người.
แมคคองกีแห่งโครัมอัครสาวกสิบสองสอนเกี่ยวกับความสําคัญของการสร้าง การตก และการชดใช้ดังนี้
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
๑๑๑ และดูเถิด, มหาปุโรหิตกครเดินทาง, และเอ็ลเดอร์ด้วย, และปุโรหิตขที่ต่ํากว่าด้วย; แต่ควรกําหนดให้มัคนายกคและผู้สอนงดูแลจศาสนจักร, ให้เป็นผู้ปฏิบัติศาสนกิจประจําอยู่กับศาสนจักร.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
คุณไม่ได้มานิยอร์กเพื่อรอ สัญญาณให้อยู่เฉยๆนะ
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
๑๘ บัดนี้ดังที่ข้าพเจ้ากล่าวไว้, โดยที่แอลมาเห็นสิ่งเหล่านี้ทั้งหมด, ฉะนั้นท่านจึงพาอมิเล็คเดินทางมาถึงแผ่นดินแห่งเซราเฮ็มลา, และพาไปยังบ้านท่านเอง, และได้ปฏิบัติต่อท่านในความยากลําบากของท่าน, และทําให้ท่านมั่นคงขึ้นในพระเจ้า.
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
แต่ ยัง ดี ที่ การ ประชุม ใหญ่ ใน ปี 1950 ที่ นคร นิยอร์ก ช่วย ผม ให้ แก้ไข เปลี่ยน แปลง แนว ทาง ของ ตัว เอง.
Tốt thay, một hội nghị ở thành phố New York vào năm 1950 đã giúp tôi điều chỉnh lối sống của mình.
ได้ทําอะไรพิเศษๆรึปล่า?
Dịp gì đặc biệt à?
ฮาร์เปอร์ แอนด์ โรว์ในนิยอร์ก เสนองานให้ฉัน
Tôi được mời làm việc ở hãng Harper and Row tại New York.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ว้าว! trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.