walk through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walk through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk through trong Tiếng Anh.

Từ walk through trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi qua, đi bộ, đi dạo, hành lang, kinh qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walk through

đi qua

đi bộ

đi dạo

hành lang

kinh qua

Xem thêm ví dụ

" Although I walk through the valley
" Dù con có bước qua thung lũng
He just said, " walk through the gates.
Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng
And I grabbed my camera, and I walked through the canyons.
Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.
I walked through the emergency department on my way home.
Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà.
We got to walk through his climate- controlled server room.
Chúng tôi đi xuyên qua phòng điểu khiển server.
A girl and her friends will walk through the gate at midnight.
Cô bé và bạn của mình sẽ đi qua khỏi cổng thành vào tối này.
And with Adie's Nightstone, he be able to walk through it.
Và với Dạ Thạch của Adie hắn có thể xuyên phá nó.
The first thing that we did was walk through the slums.
Điều đầu tiên mà chúng tôi làm là đi thăm một lượt các khu ổ chuột.
The two of us walked through the town, closer than ever.
Hai chúng tôi bước đi trong thành phố, đồng lõ hơn bao giờ hết.
Walk Through Desktop List (Reverse
Đi qua danh sách màn hình nền (ngược lại
Stubblebine, who commanded 16, 000 soldiers, was confounded by his continual failure to walk through the wall.
Stubblebine, chỉ huy của 16, 000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường.
“Then one morning, the finest-looking gentleman I had ever seen walked through the door.
“Thế rồi một sáng nọ, một anh chàng nhìn đẹp trai nhất mà tôi đã từng thấy, đi qua cửa.
You see their reproductive organs when you walk through the forest.
Các bạn sẽ thấy chúng sinh sôi nảy nở khi các bạn đi xuyên qua khu rừng.
You shoot anything that walks through that door!
Bắn tất cả mọi thứ ra từ cánh cửa đó
In 1873, he was pictured walking through the ruins of Strasbourg in a painting by Théophile Schuler.
Năm 1873, hình tượng ông đi qua những tàn tích của Strasbourg được thể hiện trong một bức tranh của Théophile Schuler.
We walked through these slums, identified houses where children would never go to school.
Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học.
Those who walk through that door are never heard from again.
Không nghe được tin tức gì từ những người đã bước qua cánh cửa đó cả.
I've been able to get away from it all and walk through the land of your ideas. "
Tôi đã có thể thoát khỏi tất cả và đi qua mảnh đất của những ý tưởng của ông. "
For eight years, she walked through the Rift Valley.
Trong 8 năm, cô đã đi qua Rift Valley.
When we walk through villages, the people watch the strange procession in terror.
Khi chúng tôi đi ngang qua các thôn làng, dân chúng hoảng sợ nhìn đoàn người lạ lùng đang tiến bước.
It's clear that when I was a child, I definitely walked through life like this.
Rõ ràng là từ khi tôi còn bé, tôi đã đi qua cuộc đời như thế này.
Walk Through Windows
Đi qua cửa sổ
You can't go walking through Mordor in naught but your skin.
Đâu thể để cậu trần như nhộng thế này đến Mordor được.
“If you were walking through the forest and discovered a beautiful house, would you think: ‘How fascinating!
“Nếu bạn băng qua rừng và phát hiện một ngôi nhà tuyệt đẹp, bạn có nghĩ: ‘Tuyệt thật!
We had a long discussion as we walked through the prairie grass.
Chúng tôi thảo luận rất lâu khi băng qua đồng cỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.