walk off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ walk off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ walk off trong Tiếng Anh.

Từ walk off trong Tiếng Anh có nghĩa là lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ walk off

lấy

verb

grabbed his plate, walked off, went back to work.
cậu ta vớ lấy đĩa của mình, bỏ đi và quay trở lại làm việc.

Xem thêm ví dụ

The end of the talk is when the speaker walks off the platform.
Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục.
All you have to do is walk off that track alive.
Tất cả những gì anh cần làm là sống sót đi ra.
Tonight, only one man will walk off this track alive.
Đêm nay, chỉ một người bước ra sống sót.
I saw him walking off down the street.
Đã thấy hắn đi bộ dưới đường.
I figured you'd have packed up and walked off by now.
Vậy mà tôi tưởng cậu đã bỏ đi rồi chứ.
I did n't care about her feelings and walked off with my girlfriend .
Tôi chẳng màng cô ấy nghĩ gì và dắt bạn gái mình bỏ đi .
Hepburn was initially upset and walked off the set when informed.
Hepburn rất tức giận và rời khỏi trường quay khi biết tin.
Just kind of walked off or...
Kiểu như bỏ nhà đi, hay...
He just walked off without saying a word.
Anh ấy cứ ngơ ngác không nói lời nào.
She says he walked off while she was in the restroom.
Chị ta nói thằng bé bỏ đi trong lúc chị ta đi vệ sinh.
This time, John Wayne does not walk off into the sunset with Grace Kelly.
Lần này, John Wayne sẽ không còn đi dạo dưới hoàng hôn cùng Grace Kelly được nữa.
Speaking of which, this one won't be walking off the shelf anytime soon.
Nói về cuốn sách, nó sẽ không rời kệ sớm đâu.
Stevie just handed me his guitar and walked off stage, and I'm like, 'are you coming back?'
Stevie đưa guitar của anh ấy cho tôi và bước khỏi sân khấu, tôi phản ứng lúc đó như kiểu, ‘Cậu sẽ trở lại chứ?’
Elsewhere in Europe , Greek transport workers and hospital doctors walked off the job .
Một nơi khác ở châu Âu là Hy Lạp , nhân viên vận tải và các bác sĩ ở bệnh viện bỗng dưng bỏ việc .
On 21 June 2014, Clapton abruptly walked off stage during a concert at the Glasgow Hydro.
Ngày 21 tháng 6 năm 2014, Clapton đột ngột rời khỏi sân khấu khi đang trình diễn tại Glasgow Hydro.
You want me to just walk off the job?
Bây giờ ông muốn tôi bỏ công việc?
But, he walks off totally cool.
Nhưng anh ta đã bỏ đi rất oách.
Who would defy the law of gravity by walking off a high cliff?
Ai dám thách thức định luật về trọng lực bằng cách đánh liều mà nhảy từ trên một ghềnh đá cao xuống?
He saluted all the cheering people again, and walked off the track.
Anh ta lại chào những người đang hoan hô và bước ra khỏi đường đua.
So we're all drunk and the tax officer walks off.
Chúng tôi đều say khướt rồi cán bộ thuế bỏ đi.
They walk off through a wood.
Những ống này xuyên qua 1 bầu gỗ.
Steven and Jessica reconcile and walk off into the sunrise with their baby.
Steven và Jessica tái hợp rồi cùng bước đi dưới ánh bình minh cùng với đứa con của họ.
Costing ten pence and selling for six shillings, it walked off the shelves as fast as she could pack it in pots.
Chi phí 10 pence và bán cho 6 shilling, nó xuất ra khỏi kệ nhanh như cô có thể gói nó trong lọ.
They announce they're having a walk-off, and the guys and girls are asked to pick out three people to represent each team.
Họ thông báo họ có thử thách là walk-off, và các chàng trai và cô gái được yêu cầu chọn ra ba người đại diện cho mỗi đội.
Assuming that she knew not to walk off with a stranger, It means she might have Trusted the offender, Which can tell us a lot.
Giả sử rằng cô bé biết không được đi với người lạ, nghĩa là cô bé có thể đã tin tưởng hung thủ, có thể giúp chúng tôi nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ walk off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.